K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2022

V. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).

 

24.21. Despite being a( loser), Henry performed well in the final game.

 

 

A. champion

 

B. player

 

C. sportsman

 

D. reporter

 

25.22. Running, taekwondo and archery are some examples of (individual) sports.

 

 

 

A. indoor

 

B. outdoor

 

C. team

 

D. professional

 

26.23. You look (fantastic) in those clothes.

 

 

 

A. great

 

B. amazing

 

C. OK

 

D. terrible

 

27.24. My teacher believes that the invention of fridge is very (practical).

A. useful

 

B. lucky

 

C. unrealistic

 

D. unaffordable

 

28.25. In our school, we can wear (casual) clothes on Tuesday and Friday.

 

 

 

A. formal

 

B. uniform

 

C. fashionable

 

D. cutting-edge

24 tháng 2 2022

 

24.21. Despite being a( loser), Henry performed well in the final game.

 

 

A. champion

 

B. player

 

C. sportsman

 

D. reporter

 

25.22. Running, taekwondo and archery are some examples of (individual) sports.

 

 

 

A. indoor

 

B. outdoor

 

C. team

 

D. professional

 

26.23. You look (fantastic) in those clothes.

 

 

 

A. great

 

B. amazing

 

C. OK

 

D. terrible

 

27.24. My teacher believes that the invention of fridge is very (practical).

A. useful

 

B. lucky

 

C. unrealistic

 

D. unaffordable

 

28.25. In our school, we can wear (casual) clothes on Tuesday and Friday.

 

 

 

A. formal

 

B. uniform

 

C. fashionable

 

D. cutting-edge

27 tháng 4 2017

Đáp án B

A.   Xóa bỏ

B.    Giữ

C.    Dừng lại

D.   Thay đổi

14 tháng 12 2017

Đáp án A

A.   Tiết lộ

B.    Thường xuyên

C.    Có thể tiếp cận

D.   Sống động

29 tháng 1 2019

Đáp án C

Temporary: (a) tạm thời, nhất thời, lâm thời

>< permanent: (a) lâu dài, vĩnh cửu, cố định

Eternal: vĩnh viễn, bất diệt

Genuine: chính xác, thật

Satisfactory: thoả mãn

18 tháng 11 2019

Đáp án C.

- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời

# C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi

A. eternal (adj): bất diện, vĩnh cửu, muôn thuở

Ex: eternal life: cuộc sống bất diện, eternal love: tình yêu vĩnh cửu

B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật

D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)

Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm vừa ý.

16 tháng 12 2017

Đáp án C.

- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời # C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi.

A. eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu, muôn thuở

Ex: eternal life: cuộc sống bất diệt, eternal love: tình yêu vĩnh cửu.

B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật

D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)

Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm, vừa ý

18 tháng 4 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch câu hỏi: Là một phóng viên, cô ấy luôn muốn trực tiếp lấy thông tin.
=> at first hand (trực tiếp) >< indirectly (gián tiếp)

3 tháng 9 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp

B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng

D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)

5 tháng 2 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: at first hand: trực tiếp

Xét 4 đáp án ta có:

A. indirectly: gián tiếp

B. directly: trực tiếp

C. easily: dễ dàng

D. slowly: chậm chạp

-> at first hand = directly

Dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin trực tiếp.

27 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp            B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng                                D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)