K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2017

Đáp án A

Secret: giữ bí mật ≠ revealed: tiết lộ

22 tháng 3 2017

Đáp án A

4 tháng 6 2017

Đáp án A

- Secret /'si:krət/ (adj): bí mật # Revealed: tiết lộ

E.g: You must keep it secret.

- Frequent /fri'kwənt/ (adj): thường xuyên

E.g: She is a frequent visitor to this area.

- Lively /'laivli/ (adj): sinh động, sôi nổi, năng nổ

E.g: That is a lively debate.

- Accessible /ək'sesəbl/ (adj): có thể tới được, có thể tiếp cận được

E.g: The documents are not accessible to the public.

25 tháng 1 2018

Đáp án A

Secret (adj): bí mật >< revealed (adj): được tiết lộ
Các đáp án còn lại:
B. frequent (adj): thường xuyên
C. accessible (adj): có thể tiếp cận
D. lively (adj): sinh động
Dịch nghĩa: Chúng ta tạm thời nên giữ bí mật những kiến nghị này với chủ tịch

27 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch : Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.

- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.

Ex: I can't stand people who are cruel to animals.

Phân tích đáp án:

  A. clever (adj): thông minh

  B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.

  C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm

  D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.

With brutal honesty she told him she did not love him. Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

24 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Giam gi động vật trong những điu kiện này là vô cùng tàn nhn. Người nông dân phải bị truy t.

- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.

Ex: I can't stand people who are cruel to animals.

Phân tích đáp án:

          A. clever (adj): thông minh

          B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.

          C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm

          D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.

With brutal honesty she tole him she did not love him.

Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.

Đề bài yêu câu tìm từ trái nghĩa.

3 tháng 3 2017

Đáp án A

A.   Không sinh lời

B.    Mất

C.    Giàu có

D.   Sinh lời

9 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

initiate (v): khởi xướng

A. complicated (v): làm phức tạp                  B. started (v): bắt đầu

C. closed (v): đóng lại                                    D. confused (v): làm bối rối

=> initiate >< closed

Tạm dịch: Chủ tịch đã khởi xướng tố tụng bằng một bài phát biểu ngắn.

Chọn C

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D