Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
- Secret /'si:krət/ (adj): bí mật # Revealed: tiết lộ
E.g: You must keep it secret.
- Frequent /fri'kwənt/ (adj): thường xuyên
E.g: She is a frequent visitor to this area.
- Lively /'laivli/ (adj): sinh động, sôi nổi, năng nổ
E.g: That is a lively debate.
- Accessible /ək'sesəbl/ (adj): có thể tới được, có thể tiếp cận được
E.g: The documents are not accessible to the public.
Đáp án A
Secret (adj): bí mật >< revealed (adj): được tiết lộ
Các đáp án còn lại:
B. frequent (adj): thường xuyên
C. accessible (adj): có thể tiếp cận
D. lively (adj): sinh động
Dịch nghĩa: Chúng ta tạm thời nên giữ bí mật những kiến nghị này với chủ tịch
Đáp án C.
Tạm dịch : Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.
- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.
Ex: I can't stand people who are cruel to animals.
Phân tích đáp án:
A. clever (adj): thông minh
B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.
C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm
D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.
With brutal honesty she told him she did not love him. Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.
- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.
Ex: I can't stand people who are cruel to animals.
Phân tích đáp án:
A. clever (adj): thông minh
B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.
C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm
D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.
With brutal honesty she tole him she did not love him.
Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.
Đề bài yêu câu tìm từ trái nghĩa.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
initiate (v): khởi xướng
A. complicated (v): làm phức tạp B. started (v): bắt đầu
C. closed (v): đóng lại D. confused (v): làm bối rối
=> initiate >< closed
Tạm dịch: Chủ tịch đã khởi xướng tố tụng bằng một bài phát biểu ngắn.
Chọn C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
reveal (v): tiết lộ
disown (v): không công nhận declare (v): tuyên bố
betray (v): tiết lộ, phản bội conceal (v): giấu giếm
=> reveal >< conceal
Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.
Chọn D
Đáp án A
A. Tiết lộ
B. Thường xuyên
C. Có thể tiếp cận
D. Sống động