K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:Phía đông khu vực Trung Phi có khí hậuA.gió mùa xích đạo.B.xích đạo ẩm.C.nhiệt đới.D.địa trung hải.Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở châu Phi?A.Tốc độ đô thị hóa khá nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.B.Bùng nổ dân số đô thị là kết quả của sự gia tăng dân số tự nhiên cao, cùng với sự di dân ồ ạt từ nông thôn vào các thành phố lớn vì lí...
Đọc tiếp

Câu 1:Phía đông khu vực Trung Phi có khí hậu

A.gió mùa xích đạo.

B.xích đạo ẩm.

C.nhiệt đới.

D.địa trung hải.

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở châu Phi?
A.Tốc độ đô thị hóa khá nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B.Bùng nổ dân số đô thị là kết quả của sự gia tăng dân số tự nhiên cao, cùng với sự di dân ồ ạt từ nông thôn vào các thành phố lớn vì lí do thiên tai, chiến tranh.
C.Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề kinh tế- xã hội cần phải giải quyết.
D.Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

Câu 3:Phía bắc của khu vực Bắc Phi có khí hậu

A.gió mùa xích đạo.

B.xích đạo ẩm.

C.nhiệt đới.

D.địa trung hải.

Câu 4:Ở châu Phi ngành công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố ở những quốc gia nào?

A.Li-bi, An-giê-ri, Ma-rốc.

B.CộngC.Cộng hòa Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a.

D.Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Cộng hòa dân chủ Công-gô.

Câu 5:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là

A.818 triệu người.

B.221 triệu người.

C.850 triệu người.

D.31 triệu người.

Câu 6:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là 818 triệu  người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?

A.13,4%.

B.13,7%.

C.11,6%.

D.60,8%.

Câu 7:Phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu chưa chế biến và nhập máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng là do?

A.hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến.

B.chăn nuôi kém phát triển.

C. nền kinh tế phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.

D.công nghiệp kém phát triển.

Câu 8:Sông nào dài nhất châu Phi?

A.Sông Nin.

B.Sông Ni-giê.

C.Sông Công-gô.

D.Sông Dăm-be-đi.

Câu 9:Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là do?

AĐại dịch AIDS.

B.Kinh tế tự cấp tự túc.

C.Xung đột biên giới.

D.Bùng nổ dân số và hạn hán triền miên.

Câu 10:Khối đất liền rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao quanh đó là

A.châu lục.

B.lục địa.

C.đảo.

D.quần đảo.

Câu 11:Châu lục bao gồm

A.lục địa và đại dương.

B.phần lục địa, các đảo và quần đảo bao quanh.

C.phần lục địa và biển

D.đảo và bán đảo.

Câu 12:Vào năm 2000 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người là bao nhiêu?

A.Trên 20000 USD.

B.Từ 10001 đến 20000 USD.

C.Từ 5001 đến 10000 USD.

D.Dưới 1000 USD.

Câu 13:Lãnh thổ châu Phi chủ yếu thuộc môi trường?

A.Đới nóng.

B.Đới ôn hòa.

C.Đới lạnh.

D.Nhiệt đới gió mùa.

Câu 14:Đảo có diện tích lớn nhất ở châu Phi là

A.Niu-Ghi-nê.

B.Ma-đa-ga-xca.

C.Hải Nam.

D.Phú Quốc.

Câu 15:Đâu không phải là đặc điểm chung của nền kinh tế châu Phi?

A.Phần lớn các quốc gia có kinh tế lạc hậu.

B.Chuyên môn hóa phiến diện.

C.Chú trọng trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng sản để xuất khẩu.

D.Nền công nghiệp phát triển.

                                                             

Câu 16: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người:

   A. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm

   B. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm

   C. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm

   D. Trên 20 000 USD/năm

Câu 17: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:

   A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.

   B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

   C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.

   D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 18: Kim cương tập trung chủ yếu ở:

   A. Bắc Phi

   B. Trung Phi

   C. Nam Phi

   D. Khắp châu Phi

Câu 19: Vàng tập trung chủ yếu ở:

   A. Bắc Phi

   B. Trung Phi

   C. Nam Phi

   D. Khắp châu Phi

Câu 20: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là:

   A. Nóng và khô bậc nhất thế giới.

   B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới,

   C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.

   D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.

Câu 21: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:

   A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.

   B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,

   C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.

   D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.

Câu 22: Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:

   A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

   B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

   C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

   D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm

Câu 23: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:

   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.

   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.

Câu 24: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:

   A. Vùng rừng rậm xích đạo.

   B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

   C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

   D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 25: Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở:

   A. Trên các cao nguyên.

   B. Tại các bồn địa.

   C. Một số nơi ven biển

   D. Vùng đồng bằng.

Câu 26: Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:

   A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

   B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

   C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 27: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:

   A. Nền kinh tế hàng hóa.

   B. Nền kinh tế thị trường.

   C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.

   D. Nền kinh tế phụ thuộc.

Câu 28: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức:

   A. Chăn thả.

   B. Bán công nghiệp.

   C. Công nghiệp.

   D. Công nghệ cao.

Câu 29: Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:

   A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

   B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

   C. Công-gô, Tan-da-ni-a

   D. Kê-ni-a, Ai Cập.

 

1
5 tháng 1 2022

giải giúp mik vớiiikhocroi

Câu 1:Phía đông khu vực Trung Phi có khí hậu.A.gió mùa xích đạo.B.xích đạo ẩm.C.nhiệt đới.D.địa trung hải.Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở châu Phi?A.Tốc độ đô thị hóa khá nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.B.Bùng nổ dân số đô thị là kết quả của sự gia tăng dân số tự nhiên cao, cùng với sự di dân ồ ạt từ nông thôn vào các thành phố lớn vì...
Đọc tiếp

Câu 1:Phía đông khu vực Trung Phi có khí hậu.

A.gió mùa xích đạo.

B.xích đạo ẩm.

C.nhiệt đới.

D.địa trung hải.

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở châu Phi?

A.Tốc độ đô thị hóa khá nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

B.Bùng nổ dân số đô thị là kết quả của sự gia tăng dân số tự nhiên cao, cùng với sự di dân ồ ạt từ nông thôn vào các thành phố lớn vì lí do thiên tai, chiến tranh.

C.Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề kinh tế- xã hội cần phải giải quyết.

D.Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

Câu 3: Phía bắc của khu vực Bắc Phi có khí hậu.

A.gió mùa xích đạo.

B.xích đạo ẩm.

C.nhiệt đới.

D.địa trung hải.

2
5 tháng 1 2022

1.c

2.d

3.b

5 tháng 1 2022

câu 1 C

câu 2 D 

câu 3 B

Câu 1: Nhận định nào dưới đây không đúng với đô thị nước ta ? A. Quá trình đô thị hóa nước ta đang phát triển tăng tốc. B. Chức năng chính của đô thị là công nghiệp và dịch vụ. C. Phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển . D. Các đô thị nước ta có quy mô lớn. Câu 2: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở quần cư đô thị là ngành nào ? A. Dịch vụ. B. Lâm nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Ngư...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhận định nào dưới đây không đúng với đô thị nước ta ? A. Quá trình đô thị hóa nước ta đang phát triển tăng tốc. B. Chức năng chính của đô thị là công nghiệp và dịch vụ. C. Phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển . D. Các đô thị nước ta có quy mô lớn. Câu 2: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở quần cư đô thị là ngành nào ? A. Dịch vụ. B. Lâm nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Ngư nghiệp. Câu 3: Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết đó là A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. B. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới. C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân. D. phát triển mạnh công nghiệp chế biến. Câu 4: Trong quá trình đổi mới nền kinh tế của Việt Nam lực lượng lao động trong ngành nào có xu hướng giảm nhiều nhất ? A. Nông, lâm, ngư nghiệp. B. Dịch vụ, công nghiệp. C. Công nghiệp, xây dựng. D. Công nghiệp, ngư nghiệp. Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta ? A. Dồi dào và tăng nhanh. B. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. C. Lao động có trình độ rất cao. D. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. Câu 6: Để giải quyết vấn đề việc làm, không cần có biện pháp nào ? A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Đa dạng các loại hình đào tạo. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị. Câu 7: Đâu là tên các cây lương thực ở nước ta ? A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, rau đậu. C. Lúa, ngô, khoai, hoa quả. D. Lúa, ngô, khoai, điều. Câu 8: Nền sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu mang tính chất A. nhiệt đới, ẩm, gió mùa. B. cận xích đạo. C. cận nhiệt. D. ôn đới. Câu 9: Loại cây trồng thích hợp nhất với đất phù sa ở nước ta là A. khoai lang. B. lạc. C. lúa gạo. D. đậu tương Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ rừng đặc dụng của nước ta là bao nhiêu? Diện tích rừng nước ta năm 2000 ( nghìn ha ) Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng 4733.0 5397.5 1442.5 11573.0 A. 12,4 %. B. 35,0 %. C. 40,8 %. D. 46,6 %. Câu 11: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là A. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu. B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn. C. Sài Gòn, Cam Ranh,Vũng Tàu. D. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh. Câu 12: Tuyến đường bộ nào dài nhất nước ta ? A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc lộ số 6. C. Quốc lộ 1A. D. Quốc lộ 20.13 Câu 13: Loại hình vận tải nào, có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất nước ta ? A. Đường sông. B. Đường biển. C. Đường bộ. D. Đường sắt. Câu 14: Dân tộc Thái sinh sống nhiều nhất vùng nào ở nước ta ? A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Trung du, miền núi phía Bắc. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 15: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt là vì có nhiều A. ao hồ, ô trũng, đầm phá. B. sông suối, ao hồ, kênh rạch. C. cánh rừng ngập mặn, sông suối. D. vũng vịnh nước sâu, kênh rạch. Câu 16: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc khu vực A. Bắc Mỹ. B. Tây Âu. C. Châu Á - Thái Bình Dương. D. Ô-xtrây-li-a. Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ? A. Khai thác khí đốt. B. Khai thác dầu mỏ. C. Khai thác than. D. Chế biến nông sản. Câu 18: Thủy điện ở nước ta phát triển mạnh, nhờ vào A. Tài nguyên nước dồi dào. B. Khí hậu có một mùa mưa nhiều trong năm. C. Mật độ sông ngòi dày đặc. D. Thủy năng của sông suối lớn. Câu 19: Quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu ? A. Từ Móng Cái đến Thành phố Hồ Chí Minh. B. Từ Móng Cái đến Hà Tiên. C. Từ Lạng Sơn đến Cà Mau. D. Từ Lạng Sơn đến Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 20: Những yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây quyết định đến sự phát triển nông nghiệp ? A. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp, thị trường, cơ sở vật chất kĩ thuật. C. Thị trường, chính sách phát triển nông nghiệp, dân cư và lao động nông thôn. D. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất kĩ thuật, chính sách phát triển nông nghiệp, thị trường. Câu 21: Có sự khác nhau của các hoạt động nội thương giữa các vùng trong nước ta là do. A. Định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng. B. Sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng. C. Vốn đầu tư nước ngoài, sức mua, qui mô dân số từng vùng. D. Trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng. Câu 22: Dựa vào bảng số liệu sau: Nhận xét không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 – 2014 A. Tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng và độ che phủ rừng đều có xu hướng tăng đều, liên tục. B. Diện tích rừng tự nhiên nhìn chung tăng lên khá nhanh nhưng còn biến động. C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp 1,92 lần. D. Độ che phủ rừng tăng gấp 1,84 lần23 Câu 23: Thủy sản là ngành kinh tế quan trọng, có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng ven biển và an ninh quốc phòng của cả nước, vì A. vùng biển nước ta rộng lớn, nguồn lợi thủy sản phong phú, đa dạng. B. nhu cầu về tài nguyên thủy sản lớn và phổ biến trong bữa ăn hằng ngày. C. có 28/63 tỉnh (thành phố) giáp biển; vùng biển rộng, có nhiều ngư trường, bãi tôm cá ven các đảo và quần đảo. D. sản lượng thủy sản lớn và đang có xu hướng tăng lên. Câu 24: Việc tiếp giáp với Trung Quốc giúp cho nước ta có một thị trường tiêu thụ rộng rãi, đồng thời cũng gây ra khó khăn gì đối với thị trường trong nước ? A. Bị canh tranh quyết liệt bởi hàng ngoại nhập. B. Hàng hóa đa dạng. C. Sức mua của người tiêu dùng giảm. D. Chất lượng hàng hóa tăng cao. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sắp xếp các trung tâm du lịch sau đây từ Nam ra Bắc: Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội. A. Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh. B. TP Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Huế, Vinh, Hà Nội. C. Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt.

2
14 tháng 12 2021

tách bớt với xuống dòng mỗi câu hỏi đi ạ

để v nhìn ngán lắm

6 tháng 11 2023

C. Phân bố tập trung ở đồng bằng và ven biển.

18 tháng 3 2022

- Ở Bắc Mĩ: đô thị hoá gắn liền với quá trình công nghiệp hoá.

- Ở Trung và Nam Mĩ: đô thị hoá tự phát, không gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. Tốc độ đô thị hóa nhanh trong khi kinh tế chưa phát triển nên gây nhiều hậu quả như thiếu việc làm, nhà ở, ô nhiễm môi trường đô thị,..

 Ở Bắc Mĩđô thị hoá gắn liền với quá trình công nghiệp hoáỞ Trung và Nam Mĩđô thị hoá tự phát, không gắn liền với quá trình công nghiệp hoá nên gây nhiều hậu quả như việc làm, ô nhiễm môi trường đô thị.

27 tháng 9 2018

Đáp án: A

Giải thích: Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế góp phần thúc đẩy mạnh mẽ quá trình đô thị hóa: Cơ cấu nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng giảm dần tỉ trọng của ngành nông - lâm - ngư nghiệp, tăng dần tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ. Như vậy, sự phát triển của ngành công nghiệp và dịch vụ sẽ tạo sức hút đối với dân cư, nâng cao vai trò của đô thị. Lao động nông nghiệp giảm dần, chuyển sang các ngành có năng suất cao, kỹ thuật tiên tiến làm cơ sở của kinh tế đô thị. Sự nâng cấp và hiện đại hóa các ngành thuộc kết cấu hạ tầng cơ sở sẽ có điều kiện thúc đẩy quá trình đô thị hóa,…

22 tháng 12 2021

Nhận xét sự khác nhau về mức độ đô thị hóa giữa các quốc gia ven vịnh Ghi-nê, duyên hải Bắc Phi và duyên hải Đông Phi:

- Mức độ đô thị hoá cao nhất ở duyên hải Bắc Phi: các nước An-giê-ri, Ai Cập có tỉ lệ dân thành thị cao nhất - trên 40%; tập trung các thành phố trên 5 triệu dân: An-giê, Cai-rô.

- Tiếp đến, mật độ đô thị hoá khá cao ở vùng ven vịnh Ghi-nê (Ni-giê-ri-a), thành phố La -gốt trên 5 triệu dân; ngoài ra có một dải các thành phố  1 - 5 triệu dân; tỉ lệ dân thành thị khoảng 36%.

- Ở duyên hải Đông Phi (Kê-ni-a, Xô-ma-li) có mức độ đô thị hoá thấp nhất: tỉ lệ dân thành thị dưới 20%, chỉ có các thành phố 1 - 5 triệu dân.

 


 

Câu 1: So sánh đặc điêm rtuwj nhiên và kinh tế xã hội của 3 khu vực châu phiCâu 2: So sánh nền kinh tế của 3 khu vực châu PhiCâu 3:Vị trí địa lý của châu Mĩ có gì đặc biệt so với các châu lục khác? Trình bày sự thay đổi các thành phần chủng tộc của châu MĩCâu 4: So sánh đặc điểm,địa hình của Bắc Mĩ và Nam MĩCâu 5: a, Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa như thé nào?b, Đặc điểm về dân cư , đô...
Đọc tiếp

Câu 1: So sánh đặc điêm rtuwj nhiên và kinh tế xã hội của 3 khu vực châu phi

Câu 2: So sánh nền kinh tế của 3 khu vực châu Phi

Câu 3:Vị trí địa lý của châu Mĩ có gì đặc biệt so với các châu lục khác? Trình bày sự thay đổi các thành phần chủng tộc của châu Mĩ

Câu 4: So sánh đặc điểm,địa hình của Bắc Mĩ và Nam Mĩ

Câu 5: a, Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa như thé nào?

b, Đặc điểm về dân cư , đô thị Bắc Mĩ

Câu 6 Vì sao nói Bắc mĩ có nên nông nghiệp tiên tiến, công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu thế giới?

Câu 7 a, Khái quát tự nhiên Trung và Nam Mĩ?

b, Đặc điểm khí hậu Trung và Nam Mĩ?

Câu 8 a, Trình bày đặc điểm dân cư, đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ?

b, Sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?

Câu 9

a, So sánh hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ và khối thị trường Mec-Cô - Xua

b Hiểu biết của em về vẫn đề rừng A - ma -dôn

2
17 tháng 3 2019

giúp ạ 

18 tháng 3 2019

ko biết

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu?

A. Nhiều đô thị lớn nhất thế giới giới

B. Đô thị hóa diễn ra sớm

C. Mức độ đô thị hóa cao

D. Đô thị hóa đang mở rộng

5 tháng 11 2023

Sai r