K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

Nhân hậu 

Nhân từ

Nhân đức

Nhân ái

19 tháng 12 2021

Thank mọi người nha!

8 tháng 12 2021

nhan hau,nhan ai,nhan tinh

 

7 tháng 10 2021

Tiếng nhân có nghĩa là ngườinhân dân, công nhânnhân loại, nhân tài. 

 Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

TL :

nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính

nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính

HT

10 tháng 4 2022

nhân dan, công dân, nhân vật

nhân ái, nhân hậu, nhân từ

10 tháng 4 2022

- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ

6 tháng 11 2017

nhân hậu,nhân ái ,nhân tình,...

6 tháng 11 2017

Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

 

19 tháng 9 2021

ai muốn kb với mình ko

19 tháng 9 2021

Nhân chỉ người:

-siêu nhân

-nhân loại

-nhân tài

-nhân viên

-bệnh nhân

Nhân chỉ lòng thương người:

-nhân ái

-nhân đạo

-nhân từ 

-nhân hậu

-nhân nghĩa

4 tháng 2 2018

truyền nhiễm

4 tháng 2 2018

Các từ nào vậy bạn

21 tháng 4 2016

a. quyết chí

b.ko biết 

21 tháng 4 2016

Bạn chỉ cần vào online vietnamese là được rồi

19 tháng 9 2021

Bài 3

A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân, 

B. nhân ái, nhân hậu  , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .

Bài 4 

a. nhân vật,  

b. nhân dân ,

c. nhân 

19 tháng 9 2021

Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân

14 tháng 7 2019

a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :

nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :

nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ