K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2021

bn nói rõ hơn đi

25 tháng 5 2016

Cảm nhận học viên - Tự học Tiếng Anh - Tự học Tiếng Anh

25 tháng 5 2016

Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!

 

12 tháng 8 2021

Thì luyện nghe thật nhiều thôi

12 tháng 8 2021

sao mình nghe nhiều rồi mà ví dụ gặp những từ vựng mới thì rất khó nghe (nó đọc nhanh qua), những từ đó có thể là những từ quan trọng nữa.

9 tháng 5 2019

zo trang bingbe

rồi đăng nhập acc bạn

nhấn zo thông tin tk

rồi có chỗ đổi

7 tháng 10 2021

paste ảnh vào sẽ bị lỗi nhé, bạn bắt buộc phải lưu vào máy r mới đăng đc lên

7 tháng 10 2021

Bấm vào chỗ tải ảnh lên.

undefined

Chọn ảnh cần chèn rồi open là nó lên.

undefined

31 tháng 5 2018

Bạn lên Vn Doc gõ đề thi tuyển sinh lớp 6 tạo nguồn môn tiếng anh đi,nhiều lắm.

31 tháng 5 2018

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. books          B. pencils          C. rulers            D. bags

2. read            B. teacher         C. eat                D. ahead

3. tenth           B. math             C. brother          D. theater

4. has             B. name             C. family           D. lamp

5. does           B. watches         C. finishes         D. brushes

6. city              B. fine                C. kind              D.

7. bottle          B. job                  C. movie          D. chocolate

8. son             B. come              C. home           D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never           B. usually            C. always          D. after

2. A. orange         B. yellow             C. apple            D. blue

3. A. sing              B. thirsty             C. hungry          D. hot

4. A. apple            B. orange           C. milk               D. pear

5. A. face              B. eye                 C. month           D. leg

6. A. you               B. their                C. his                D. my

7. A. sunny           B. windy              C. weather        D. rainy

8. A. in                  B. but                  C. of                  D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen             B. watches            C. listens              D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have             C. don’t have             D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry             B. thirsty             C. full               D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun                B. have great fun             C. have funs              D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office              B. drugstore              C. bakery              D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton             B. ping-pong              C. football             D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                        B. small                      C. strong              D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often                      B. far                 C. many               D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was             B. are                C. were               D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W                B. Y                   C. X                     D. V

11. ………………. you to drink coffee? Yes, please.

A. What           B. Would           C. Want               D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on               B. in                   C. at                    D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go           B. go                  C. going              D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often           B. never               C. usually             D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a                B. an              C. the                D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice           B. exciting            C. funny              D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have                 B. has              C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital             B. post office            C. restaurant              D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for            B. by/ with             C. with/ by              D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see               B. look after               C. look at                D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................

2. There (be)………………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.

4. We should (do)..........................morning exercises

5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim)....................................

8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.

9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

………………………………………………………………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

………………………………………………………………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

………………………………………………………………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

………………………………………………………………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

………………………………………………………………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

………………………………………………………………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

………………………………………………………………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

………………………………………………………………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________

river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I…………………………………………………………………………………………..

2. My class had 35 pupils last year.

-> There ……………………………………………………………………………………

3. Nam s tea.

-> Nam’s favorite …….……………………………………………………………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we …………………………………………………………………………..

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .…………………………………………………………………………..

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..…………………………………………………………………………..

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa ……………………………………………………………………………………..

8. Linda s chicken.

-> Her favorite……………………………………………………………………………..

THÔNG BÁO MỘT SỐ THAY ĐỔI CUỘC THI TOÁN TIẾNG ANH VEMC 2023 (SEASON 5)Đề thi vòng 2 đã khởi tranh được 2 ngày! Chỉ còn 7 giờ nữa, chúng mình sẽ đăng dần bản phiên dịch tiếng Việt vào đề thi và đây cũng là hạn cuối để các bạn nộp bài sớm được cộng 3 điểm vào bài dự thi.Một số thay đổi chúng mình xin thông báo:- Điều kiện để cộng 10 điểm vào vòng 3: >70 điểm- Cơ chế trao GP:*Với những bạn không...
Đọc tiếp

THÔNG BÁO MỘT SỐ THAY ĐỔI CUỘC THI TOÁN TIẾNG ANH VEMC 2023 (SEASON 5)

loading...

Đề thi vòng 2 đã khởi tranh được 2 ngày! Chỉ còn 7 giờ nữa, chúng mình sẽ đăng dần bản phiên dịch tiếng Việt vào đề thi và đây cũng là hạn cuối để các bạn nộp bài sớm được cộng 3 điểm vào bài dự thi.

Một số thay đổi chúng mình xin thông báo:

- Điều kiện để cộng 10 điểm vào vòng 3: >70 điểm

- Cơ chế trao GP:

*Với những bạn không vào vòng 3, nhưng vẫn làm đầy đủ 8/8 câu: cộng 8GP.

*Với những bạn không vào vòng 3, và làm lớn hơn hoặc bằng 4 câu: cộng 6GP.

*Với những bạn không vào diện khác: cộng 3GP.

*Qua vòng 2 và vào vòng 3, nhưng làm dưới 4 câu: cộng 6GP.

*Qua vòng 2 và vào vòng 3, và làm lớn hơn hoặc bằng 4 câu: cộng 8GP.

*Vào vòng 3, thỏa mãn điều kiện trên (làm nhiều hơn 4 câu) và đứng trong:

+ Lớn hơn 70 điểm: cộng 12GP.
+ Top 3: cộng 10GP.
+ Top 6: cộng 9GP

Ngoài ra, BTC xin được nhắc lại luật: KHÔNG ĐƯỢC chia sẻ câu hỏi lên các diễn đàn khác, dưới mọi hình thức. Có 1 bạn tham gia vòng 2 đã bị đình chỉ tư cách tham dự vì vi phạm điều này.

Xin cảm ơn và chúc các bạn có một ngày cuối tuần thật vui vẻ!

5
11 tháng 6 2023

huhu bùn quá ko đc vào rùi

Đợi 100 năm nữa vậy

12 tháng 6 2023

khó quá