K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2017

Đáp án : A

S + insist + smb + V (nguyên thể) = khăng khăng đòi ai phải làm gì

“… my employer insisted that I be on time.” = … sếp của tôi khăng khăng bắt tôi phải đúng giờ.

30 tháng 5 2019

Đáp án C

Ở đây phải chia ở thì hiện tại. Thích hợp nhất phải là thì hiện tại đơn, nhưng ở đây đáp án đúng nhất trong 4 câu là thì hiện tại hoàn thành

4 tháng 5 2017

Đáp án B

Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở vị trí như tôi?  

- Nếu tôi bị đối xử như thế tôi sẽ phàn nàn lại với quản lý.

Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiên loại 2: Were + S+ to Vo, S + would + Vo

20 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo

Đảo ngữ: Were + S + to V, S + would + Vo => chủ động

Were + S + to be P2, S + would + Vo => bị động

Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của mình?”– “Nếu mình bị đối xử như vậy, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý.” 

29 tháng 3 2017

Đáp án A.

Used to do something: đã từng thường xuyên làm gì.

Trong trường hợp này vì là câu trả lời cho câu hỏi nên không lặp lại động từ “play”

Dịch nghĩa: “Bạn có thích chơi tennis không?” “Tôi có, nhưng bây giờ tôi thích chơi golf hơn

17 tháng 1 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có thành ngữ 

- to the best of my ability: với tất cả khả năng của mình

- to the best of my knowledge: theo tôi biết

Dịch: Tôi sẽ làm công việc bằng tất cả khả năng của mình.

10 tháng 9 2019

Đáp án B

Giải thích: cụm từ: to make an application to Sb for st: gửi đơn cho ai để xin việc gì

Dịch nghĩa: Tôi đã gửi đơn đến công ti đó xin việc cách đây một tháng nhưng chưa nhận được phản hồi.

5 tháng 10 2017

Đáp án B

A.   Giữ liên lạc với ai

B.    Thân thiện với ai đó

C.    Mối quan hệ tốt với ai

D.   Thích nghi, làm quen với

18 tháng 3 2019

Chọn D                                 Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí.

To take somebody on: nhận ai vào làm việc.

>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.

Các đáp án còn lại:

To employ (v.): thuê ai;

To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;

To offer (v.): mời, đề nghị.

22 tháng 12 2019

                             Câu đề bài: “ _________ ” “ Vâng. Anh có bán áo sơ mi không thế? ”

Đáp án: C.  Tôi cỏ thể giúp gì được chị?

A. Anh có thể giúp tôi một chút được không?

B. Ồ, tốt quá. Thật là một chiếc áo sơ mi đẹp.

D. Ồ, màu trắng.