Tìm các số nguyên x thoả mãn: (4x + 3) ⋮ (x - 2).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: (4x + 3)\(⋮\)(x - 2) (x \(\ne\) 2)
\(\Rightarrow\) (4x - 8 + 15)\(⋮\)(x - 2)
\(\Rightarrow\) 4(x - 2) + 15 \(⋮\) (x - 2)
Vì 4(x - 2)\(⋮\)(x - 2) với mọi x \(\ne\) 2
\(\Rightarrow\) 15 \(⋮\) (x - 2)
\(\Rightarrow\) x - 2 \(\in\) Ư(15)
Xét các TH:
x - 2 = 15 \(\Rightarrow\) x = 17 (TM)
x - 2 = -15 \(\Rightarrow\) x = -13 (TM)
x - 2 = 1 \(\Rightarrow\) x = 3(TM)
x - 2 = -1 \(\Rightarrow\) x = 1(TM)
Vậy x = 17; x = -13; x = 3; x = 1
Chúc bn học tốt!
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
(4x - 8) +11 chia het cho x - 2
4. (x - 2) + 11 chia het cho x - 2
vi 4(x-2) chia het cho x - 2
nen 11 chia het cho x - 2
x- 2 \(\in\)U ( 11)= { -11;-1;1;11}
x \(\in\){ -9;1;3;13}
\(\Leftrightarrow y^2=x^2+4x+5\left(y\ge0\right)\\ \Leftrightarrow y^2-\left(x+2\right)^2=1\\ \Leftrightarrow\left(y-x-2\right)\left(y+x+2\right)=1\)
Vì \(x,y\in Z\Leftrightarrow\left(y-x-2\right)\left(y+x+2\right)=1\cdot1=\left(-1\right)\left(-1\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}y-x-2=1\\y+x+2=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y-x=3\\y+x=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=1\end{matrix}\right.\left(tm\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}y-x-2=-1\\y+x+2=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y-x=1\\y+x=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=-1\end{matrix}\right.\left(ktm\right)\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(-2;1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+4-y^2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2-y^2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)=7\)
Phương trình ước số cơ bản, chắc ko cần "chi tiết" hơn nữa đâu
\(3xy+x+15y-44=0\)
\(3y\left(x+5\right)+\left(x+5\right)-49=0\)
\(\left(x+5\right)\left(3y+1\right)=49\)
Vì x;y là số nguyên \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x+5\in Z\\3y+1\in Z\end{cases}}\)
Có \(\left(x+5\right)\left(3y+1\right)=49\)
\(\Rightarrow\left(x+5\right)\left(3y+1\right)\in\text{Ư}\left(49\right)=\left\{\pm1;\pm7;\pm49\right\}\)
b tự lập bảng nhé~
Có x-2 : hết x-2
=>4x-8 : hết x-2
Mà 4x+3 : hết x-2
=>(4x+3)-(4x-8) : hết x-2
=>11 : hết x-2
còn lại lập bảng thử từng TH nhé
Ta có : 4x+3 chia hết cho x-2
\(\Leftrightarrow\) \(2\times\left(x-2\right)+7\) chia hết cho x-2
Mà 2 x ( x-2 ) chia hết cho x-2
\(\Rightarrow\) 7 chia hết cho x-2
hay \(x-2\inƯ_{\left(7\right)}=\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 7 | -7 |
x | 3 | 1 | 9 | -5 |
Vậy \(x\in\left\{3;1;9;-5\right\}\)
Ta có 4x + 3 = 4(x - 2) + 11
nên (4x + 3) ⋮ (x - 2) khi 11 ⋮ (x - 2), tức là x -2 là ước của 11
Ư(11) = { -11; -1; 1; 11}; ta có bảng sau:
Vậy các số nguyên x thỏa mãn là: x ∈ { 1; 3; - 9; 13}