Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans.
A. divorced
B. single
C. separated
D. married
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
celibate (adj): độc thân
A. single (adj): độc thân B. divorced (adj): li dị
C. married (adj): kết hôn D. separated (adj): li thân
=> celibate >< married
Tạm dịch: Cô ấy quyết định độc thân và cống hiến cả đời cho những người vô gia cư và mồ côi.
Chọn C
Answer A
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
celibate (adj): độc thân >< married (adj): đã kết hôn
Các đáp án khác:
divorced (adj): đã li dị
separated (adj): bị chia cắt, li thân
single (adj): độc thân
Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời cho những người vô gia cư và trẻ mồ côi.
Đáp án A
Giải thích: celibate (adj) (sống) độc thân = single >< married
A. married (adj): đã kết hôn
B. divorced (adj) đã li hôn
C. separated (adj) đã chia tay
D. single (adj) độc thân
Dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.
Đáp án D
A. divorced : ly hôn
B. separated : ly thân
C. single : độc thân
D. married: kết hôn
celibate : độc thân > < married: kết hôn
Đáp án D
Tạm dịch: Cô quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời để giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi
D
A. divorced : ly hôn
B. separated : ly thân
C. single : độc thân
D. married: kết hôn
celibate : độc thân > < married: kết hôn
ð Đáp án D
Tạm dịch: Cô quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời để giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.
Đáp án D
Disvorced: li dị
Separated: ly thân
Single: đọc thân
Married: đã kết hôn
A. divorced : ly hôn
B. separated : ly thân
C. single : độc thân
D. married: kết hôn
celibate : độc thân > < married: kết hôn
Đáp án D
D – celibate (không kết hôn) >< married (đã kết hôn).