K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2018

Đáp án là B.

“bridge the gap” = “reduce the differences”: giảm thiểu sự khác biệt 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

5 tháng 10 2018

Đáp án B

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

structure (n): kết cấu, kiến trúc

A. corruption (n): sự hối lộ                  B. construction (n): sự xây dựng

C. connection (n): sự kết nối                          D. confusion (n): sự bối rối

=> structure = construction

Tạm dịch: Không phương tiện nào nặng hơn 3 tấn được phép đi trên cây cầu này, theo như biển báo giao thông đặt ở hai đầu cầu

17 tháng 8 2017

Đáp án D

(to) determine: xác định, tìm ra = D. find out: tìm ra.

Các đáp án còn lại:

A. make up: trang điểm, bịa chuyện, làm lành.

B. take over: đảm nhiệm.

C. put up: cho ở nhờ, làm tăng giá.

Dịch: Những mô hình điện toán giúp xác định xem 1 khu vực cụ thể có khả năng bị ngập lụt hay không.

25 tháng 9 2019

Đáp án A

- Essence (n) ~ Important part: phần quan trọng, phẩm chất, tính chất quan trọng

- Difficult part: phần khó khăn

- Romantic part: phần lãng mạn

- Interesting part: phần thú vị

ð Đáp án A (Sự không ích kỷ là phần quan trọng nhất trong tình bạn.)

8 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: principal ≈ most important

Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng

29 tháng 7 2018

D

“primary” = “first”: cơ bản, đầu tiên

25 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

renovation (n): sự cải tạo

A. intervention (n): sự can thiệp     B. restoration (n): sự phục hồi

C. maintenance (n): sự duy trì         D. repairing (n): sự sửa chữa

=> renovation = restoration

Tạm dịch: Việc cải tạo bảo tàng quốc gia hiện đã gần hoàn thành.

Chọn B

8 tháng 12 2017

Đáp án D

Adhere to = follow: tuân thủ/ làm theo