Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
It is rude to laugh on our friends.
A.is
B.rude
C.laugh
D.on
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
This school has built since 1999, so it looks quite old now.
A.has built
B.since
C.looks
D.old
Q27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
You can’t have a chance to enjoy all these fruits if you were not living in this tropical country.
A.can't have
B.all these
C.were not
D.tropical
Q28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
Animals who are raised in zoos usually lose their natural instincts.
A.who
B.are raised
C.natural
D.instincts
Q29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
In my school, garbage is collected and send to recycling factories every day except Sunday.
A.In
B.is collected
C.send
D.except
Q30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction:
The teacher was very impressed with my improve in chemistry and physics.
A.impressed with
B.improve
C.chemistry
D.physics
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
assumption (n): giả định
Chủ ngữ chính của câu là “assumption”. Đây là danh từ không đếm được nên động từ theo sau phải chia ở ngôi số ít.
Sửa: have been proved => has been proved
Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của chúng ta đã được chứng minh.
Chọn B
Đáp án B
Dịch câu: Con cái chúng ta được phép có hai ngày nghỉ cuối tuần.
Ở đây phải dùng thể bị động chứ không phải chủ động
“allowed” → “are allowed”
Đáp án là A. writing => written. English là danh từ chỉ vật => phải dùng tính từ mang nghĩa bị động
Đáp án là A. enough strong => strong enough. Cấu trúc : adj + enough ; enough + N
Đáp án B
Sửa: be -> to be
Cấu trúc It + be + believed + that + S + V = S + be + believed + to V
(Người ta cho rằng/tin rằng…. = Anh ấy/Cô ấy/Nó được tin là/cho là…)
Dịch nghĩa: Cậu ấy được tin là cầu thủ chơi tốt nhất trong đội chúng tôi
Chọn đáp án D
Đáp án D: ‘will finish’=>’finish’
Trong mệnh đề thời gian (Time clause) (trong câu này time clause chính là “when we finish our exams) để nói về tình huống tương lai thì ta luôn chia theo thì hiện tại đơn
Dịch: chúng tôi sẽ đi thăm ông bà khi mà kì kiểm tra kết thúc
Đáp án đúng là D. on => at. Cụm “laugh at someon”: cười vào mặt ai