K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2019

Đáp án D

27 tháng 6 2019

Đáp án D

13 tháng 7 2019

Answer D

Kỹ năng: Dịch

Giải thích:

Bọn trẻ nhà tôi rất hay phá phách đồ đạc.

Cấu trúc: be hard on st: hay phá phách, làm hỏng cái gì

Đáp án D – Bọn trẻ nhà tôi đối xử với đồ đạc rất thô bạo.

Các đáp án khác:

A – Bọn trẻ nhà tôi hiếm khi sử dụng đồ đạc.

B – Bọn trẻ nhà tôi rất ghét đồ đạc.

C – Bọn trẻ nhà tôi rất muốn thay thế đồ đạc

15 tháng 8 2019

Đáp án A

Absence makes the heart grow fonder (idiom) 

= A. Being apart from someone you love makes you love them more: xa cách ai đó sẽ khiến bạn càng yêu thương họ hơn.

Các đáp án còn lại:

B. Trái tim chúng ta cần sự xa cách để trưởng thành.

C. Xa cách ai đó sẽ khiến bạn ít yêu thương họ hơn.

D. Sự xa cách khiến chúng ta già dặn hơn.

24 tháng 8 2017

Đáp án A

Absence makes the heart grow fonder (idiom) 

= A. Being apart from someone you love makes you love them more: xa cách ai đó sẽ khiến bạn càng yêu thương họ hơn.

Các đáp án còn lại:

B. Trái tim chúng ta cần sự xa cách để trưởng thành.

C. Xa cách ai đó sẽ khiến bạn ít yêu thương họ hơn.

D. Sự xa cách khiến chúng ta già dặn hơn.

27 tháng 8 2018

Đáp án A

Absence makes the heart grow fonder (idiom) 

= A. Being apart from someone you love makes you love them more: xa cách ai đó sẽ khiến bạn càng yêu thương họ hơn.

Các đáp án còn lại:

B. Trái tim chúng ta cần sự xa cách để trưởng thành.

C. Xa cách ai đó sẽ khiến bạn ít yêu thương họ hơn.

D. Sự xa cách khiến chúng ta già dặn hơn.

2 tháng 5 2019

Đáp án A

Absence makes the heart grow fonder (idiom)

= A. Being apart from someone you love makes you love them more: xa cách ai đó sẽ khiến bạn càng yêu thương họ hơn.

Các đáp án còn lại:

B. Trái tim chúng ta cần sự xa cách để trưởng thành.

C. Xa cách ai đó sẽ khiến bạn ít yêu thương họ hơn.

D. Sự xa cách khiến chúng ta già dặn hơn

15 tháng 10 2019

Đáp án D

21 tháng 10 2018

Answer B

Kỹ năng: Dịch

Giải thích:

Câu cho sẵn: Anh ấy đã thừa nhận có lấy cắp tiền của tôi.

A: sai ngữ pháp

He confessed to having stolen my money.

to confess to doing something/ having done something: thừa nhận làm gì.

to make a confession of doing something: thừa nhận làm gì.

B: Anh ấy đã thừa nhận rằng anh ấy có lấy cắp tiền của tôi.

C: Anh ấy đã nói dối tôi để lấy cắp tiền của tôi.

D: sai ngữ pháp

He made a confession of having stolen the money.

19 tháng 11 2018

Đáp án: B