K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2017

Đáp án D

on the whole: nói chung

19 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. write (v): viết                                                     B. tell (v): bảo

C. state (v): tuyên bố                                              D. record (v): ghi âm

Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, có tuyên bố rằng sẽ sớm có một Chính phủ mới.

7 tháng 8 2019

Đáp án A

Ta thành lập tính từ bằng cách sử dụng trạng từ đứng trước PII và có dấu gạch ngang ở giữa.

Dịch: Người giám đốc mới của công ty có vẻ là một người thông minh và được giáo dục tốt.

17 tháng 2 2018

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi

Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.

Chọn A

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

2 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

resolution (n): quyết định, cách giải quyết       salutation (n): lời chào

wish (n): mong muốn                                     pray (v): cầu nguyện

Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.

Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.

Chọn A

30 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. resolution (n): cam kết, quyết tâm

B. salutation (n): sự chào hỏi

C. wish (n): lời ước

D. pray (n): lời cầu nguyện

Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.

Chọn A

18 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. transmission (n): sự lây lan bệnh tật (=transfer); truyền phát (tín hiệu)

B. transition (n): sự chuyển giao, sự quá độ (hệ thống, chế độ)

C. transaction (n): giao dịch (ngân hàng)

D. transformation (n): sự biến đổi (ngoại hình, chất)

Tạm dịch: Những người lao động hi vọng rằng sẽ có một sự chuyển giao yên bình sang một hệ thống mới.

Chọn B

25 tháng 12 2017

Đáp án A

Turn up: xảy ra, đến

Turn off: tắt

Turn round: thay đổi

Turn on: bật

15 tháng 11 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Quảng bá sản phẩm mới này sẽ tốn kém nhưng về mặt lâu dài thì nó đáng đồng tiền chúng ta bỏ ra.

A. at long last: sau một thời gian dài = finally

Ex: At long last his prayers had been answered.

B. down the years: trong quá khứ

Ex: I worked a lot down the years

C. in the event = when the situation actually happened: vào lúc xảy ra điểu gì

Ex: I got very nervous about the exam, but in the event, I needn't have worried: it was really easy.

D. in the long run = down the road: trong tương lai xa