Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part
Mr. Armstrong is said to be a fairly well-to-do man
A. big
B. important
C. wealthy
D. poor
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B: well-to-do: khá giả; sung túc >< poor: nghèo
Nghĩa các từ còn lại : unimportant: không quan trọng; wealthy: giàu có; important: quan trọng
Đáp án là D. mean: keo kiệt >< generous: hào phóng
Nghĩa các từ còn lại: hospitable: hiếu khách; kind: tốt bụng; honest: thật thà
Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách
Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách
Đáp án D.
Ill-gotten wealth/gains: của cải, tài sản kiếm được nhưng phi pháp
Tạm dịch: Giàu lên một cách bất chính thì thật là ________.
Ta đoán được là từ cần điền phải mang nghĩa tiêu cực.
Phân tích đáp án:
A. admiring (adj): thể hiện sự khâm phục, thán phục
Ex: She gave me an admiring look: Cô ấy nhìn tôi một cách thán phục
B. distasteful (adj): khó chịu, đáng ghét, ghê tởm
Ex: The bad language in the film was distasteful and unnecessary: Từ ngữ không hay trong phim mật là đáng ghê tởm và không cần thiết.
C. worthless (adj): vô ích, không có giá trị sử dụng
Ex: Critics say his painting are worthless
D. admirable (adj): đáng khâm phục, ngưỡng mộ.
Ex: an admirable achievenment
Đề bài yêu cầu tìm đáp án mang tính trái ngược. Dựa vào suy luận à phải chọn đáp án mang nghĩa tích cực. Ta có thể phân vân giữa đáp án A và D nhưng ở văn cảnh này thì đáp án D. admirable phù hợp hơn
Nội dung: Giàu một cách bất chính thì thật không đáng ngưỡng mộ/ không thể ngưỡng mộ được.
- disgusting = distasteful.
Chọn đáp án C
Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách
Các đáp án còn lại:
A. behaving nice: ứng xử tốt
B. good behavior: cách hành xử tốt
D. behaving cleverly: hành xử thông minh
Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"
Đáp án C
Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách
Các đáp án còn lại:
A. behaving nice: ứng xử tốt
B. good behavior: cách hành xử tốt
D. behaving cleverly: hành xử thông minh
Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"
Đáp án A
Without delay – không trì hoãn
Đáp án trái nghĩa A – gradually (adv) dần dần, từ từ
Các đáp án khác
B – ngay lập tức
C – hiệu quả
D – trước đây
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Well-behaved: cư xử đúng mực
Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng
Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.
Đáp án D
well-to-do (a) thịnh vượng, giàu có
Đáp án trái nghĩa D – nghèo
Các đáp án khác
A – to lớn
B – quan trọng
C – giàu có