K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2017

Đáp án B

Deplorable (adj) tồi tệ, tệ hại tới mức đáng chê trách = B. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được.

Các đáp án còn lại:

A. respectable (adj): đáng kính trọng.

C. mischievous (adj): tinh nghịch, láu cá.

D. satisfactory (adj): hài lòng, thỏa mãn.

Dịch: Cách mà người vú nuôi đối xử với những đứa trẻ này thật đáng lên án. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì đã làm

13 tháng 1 2018

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: deplorable (adj): tồi tệ, không thể chấp nhận được

respectable (adj): đáng kính trọng                  unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

mischievous (adj): tinh nghịch             satisfactory (adj): thỏa mãn, đạt yêu cầu

=> unacceptable = deplorable

Tạm dịch: Cách mà người bảo mẫu đối xử với những đứa trẻ đó là không thể chấp nhận được. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm.

24 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: deplorable (adj): tồi tệ, không thể chấp nhận được

respectable (adj): đáng kính trọng unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

mischievous (adj): tinh nghịch satisfactory (adj): thỏa mãn, đạt yêu cầu

=> unacceptable = deplorable

Tạm dịch: Cách mà người bảo mẫu đối xử với những đứa trẻ đó là không thể chấp nhận được. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm

24 tháng 7 2017

Chọn B

1 tháng 3 2017

Đáp án B.

30 tháng 4 2017

Đáp án: B

24 tháng 1 2018

Chọn B

A. đáng kính

B. không thể chấp nhận

C. tinh nghịch

D. thỏa đáng

20 tháng 12 2018

Chọn B

    A. respectable . đáng kính

    B. unacceptable . không thể chấp nhận

    C. mischievous . tinh nghịch

    D. satisfactory. thỏa đáng

=> deplorable ~ unacceptable . không thể chấp nhận

=>  Đáp án B

Tạm dịch:

Cách người chăm sóc trẻ đối xử với những đứa trẻ đó thật đáng trách. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

13 tháng 8 2017

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him