K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Tom đã có một sự trốn thoát may mn. Anh ấy có th đã bị giết khi một chiếc xe đâm vào trước nhà anh ta.

Could have VpII: Diễn tả sự việc có th đã xảy ra trong quá khứ.

Should have VpII: Diễn tả điều lẽ ra nên làm nhưng không làm.

Must have Vpll: Diễn tả sự việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.

Do đó, đáp án chính xác là A

30 tháng 12 2017

Công thức:

– Dạng chủ động: S+ could + have + V_ed/pp

– Dạng bị động: S + could + have been + V_ed/pp

Cách sử dụng thứ 1: có thể là đã => đưa ra phỏng đoán trong quá khứ = may/might + have + V_ed/pp

Cách sử dụng thứ 2: có thể là đã => mô tả một sự việc có thể đã xảy ra nhưng trên thực tế đã không xảy ra

Tạm dịch: Tom đã may mắn thoát chết. Anh ấy có thể đã bị giết rồi đấy.

Chọn A

Các phương án khác:

B. must have been: chắc hẳn là đã => phỏng đoán chính xác 100%

C. should have been: nên => đưa ra lời khuyên cho hành động trong quá khứ

D. had been => thì quá khứ hoàn thành

20 tháng 11 2019

Đáp án C.

Cụm từ: have a narrow/lucky escape: tránh bị giết hại hoặc bị thương nặng ch bởi vì bạn đã may mắn hoặc đã cổ gắng hết sức.

Ex: A couple had a narrow escape when a tree fell just in front of their car: Một cặp đôi đã may mn thoát nạn khi có một cái cây đổ ngay tnrớc mũi xe ca họ.

Kiến thức cần nhớ

would + have + PP: đã... rồi/dùng trong câu điều kiện loại 3 với cách dùng của modal perfect:

- must + have + PP: chắc là đã, hẳn là đã

- could/ may/ might + have + PP: có lẽ đã

- should + have + PP: lẽ ra phải, lẽ ra nên

4 tháng 6 2017

Đáp án là A.

Lose: mất/ thất lạc

Miss: nhớ/ bỏ lỡ

Fail: thất bại

Drop: rơi

Cụm từ: Lose control of sth: mất kiểm soát ( cái gì)

Crash into sth: đâm sầm vào

Câu này dịch như sau: Người tài xế mất kiểm soát phương tiện giao thông và đâm sầm vào một chiếc xe buýt

17 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác: 
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.

11 tháng 8 2018

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

31 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

serious (a): nghiêm trọng

important (a): quan trọng

major (a): chính, chủ yếu

Cấu trúc mở rộng:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

- a minor road

- minor injuries

- to undergo minor surgery

- youths imprisoned for minor offences

- There may be some minor changes to the schedule.

- Women played a relatively minor role in the organization.

major (a): chính, chủ yếu

- a major road

- major international companies

- to play a major role in something

- We have encountered major problems.

- There were calls for major changes to the welfare system.

serious (a): nghiêm trọng

- a serious illness/ problem/ offence

- to cause serious injury/ damage

- They pose a serious threat to security.

- The consequences could be serious.

 

Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ. 

25 tháng 12 2018

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cưới cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mấy cái gì

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại Cmiss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.

30 tháng 6 2019

Đáp án D

Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)

Phân biệt các động từ:

• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó

• Lose – lost – lost: mất

• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt

• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ

Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty