K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2019

Đáp án B.

Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

Ta có: circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.

Các đáp án còn lại.

A. defeat (v): đánh bại.

C. help (v): giúp đỡ.

D. treat (v): điều trị, đối xử.

11 tháng 10 2017

Đáp án B

Circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.

Các đáp án còn lại.

A. defeat (v): đánh bại.

C. help (v): giúp đỡ.

D. treat (v): điều trị, đối xử.

Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật. 

28 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

circumvent (v): né tránh                    

defeat (v): đánh bại                                      nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ

help (v): giúp đỡ                                treat (v): đối xử

=> circumvent >< nourish

Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.

5 tháng 1 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa

Các đáp án:

A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại                                 B. nourish /’nʌri/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ                                              D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)

15 tháng 11 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa

Các đáp án:

A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại                     
B. nourish /’nʌri/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ                                  
D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)

4 tháng 5 2017

Đáp án B

7 tháng 2 2019

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Mọi người  tin rằng không bên nào muốn chiến tranh.

A.Không bên nào được tin rằng đã muốn chiến tranh.

B. Không bên nào chịu trách nhiệm cho việc bùng nổ chiến tranh.

C. Chiến tranh được tin rằng được muốn bởi một trong hai bên.

D. Nó được tin rằng chiến tranh đã  bùng nổ từ hai bên.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 1 2019

Đáp án B

Clean: sạch sẽ

Guilty: có tội

Faultless: không có lỗi

Crimeless: vô tội

Câu này dịch như sau: Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng anh  ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã làm việc đó.

Innicent : vô tội >< guilty: có tội

1 tháng 10 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Giải thích: innocent (adj): vô tôi, ngây thơ >< guilty (adj): có tội

Đáp án còn lại:

A. clean (adj): sạch, trong sạch

C. faultless (adj): không có thiếu sót

D. Không có "crimeless”

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng anh ta vô tội trong vụ này. Chúng tôi không tin anh ta đã làm nó.