Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.
Các đáp án còn lại.
A. defeat (v): đánh bại.
C. help (v): giúp đỡ.
D. treat (v): điều trị, đối xử.
Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
circumvent (v): né tránh
defeat (v): đánh bại nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ
help (v): giúp đỡ treat (v): đối xử
=> circumvent >< nourish
Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.
Đáp án B.
Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.
Ta có: circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.
Các đáp án còn lại.
A. defeat (v): đánh bại.
C. help (v): giúp đỡ.
D. treat (v): điều trị, đối xử.
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Mọi người tin rằng không bên nào muốn chiến tranh.
A.Không bên nào được tin rằng đã muốn chiến tranh.
B. Không bên nào chịu trách nhiệm cho việc bùng nổ chiến tranh.
C. Chiến tranh được tin rằng được muốn bởi một trong hai bên.
D. Nó được tin rằng chiến tranh đã bùng nổ từ hai bên.
Đáp án A
“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn
Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.
Đáp án A
“cruelly”: một cách độc ác, tàn nhẫn
Trái nghĩa là “gently”: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Đáp án A
- Cruelly /'kru:əli/ ~ Brutally (adv): một cách độc ác, hung ác, tàn nhẫn
E.g: The dog had been cruelly treated.
- Gently /'dʒentli/ (adv): một cách nhẹ nhàng
E.g: He held the baby gently.
- Cleverly /'klevəli/ (adv): một cách khéo léo, thông minh
E.g: This skirt is cleverly designed.
- Reasonably /‘ritzənəbli/ (adv): một cách hợp lý
E.g: We should discuss this matter reasonably.
Vậy: Cruelly # Gently
Đáp án A (Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.)
Đáp án B
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.
=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa
Các đáp án:
A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại
B. nourish /’nʌri∫/ (v): nuôi dưỡng
C. help (v): giúp đỡ
D. treat (v): điều trị, đối xử
=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)