K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2017

Đáp án B.

Đổi designing thành designed hoặc which/ that was designed.

Tạm dịch: Carnegie Hall là tòa nhà đầu tiên ở New York được thiết kế đặc biệt dành cho nhạc giao hưởng.

28 tháng 8 2017

Đáp án A

Was -> have been

Giải thích: Cấu trúc: S + V (thì hiện tại hoàn thành)+…+Since + S + V(quá khứ đơn)

Tạm dịch: Gần đây tôi rất bận kể từ khi dự án thiết kế bộ sưu tập mới bắt đầu

9 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới. 

9 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới.

Chọn C

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

9 tháng 4 2018

Đáp án : A

Chủ ngữ là “the boy” (người) nên không thể dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế => who

12 tháng 10 2018

Đáp án A

their => its vì tính từ sở hữu thay thế cho danh từ New York City ( danh từ số ít nên dùng its) Câu này dịch như sau: Hầu như suốt chiều dài lịch sử của nó, đặc biệt kể từ năm 1860, thành phố New York đang trài qua những thay đổi dân số đáng kể

16 tháng 10 2017

Chọn A.

Đáp án A. Living => Located

Do living: ở, sinh sống ở. Located: nằm ở, được đặt ở

Dịch: Nằm ở New York, giá thuê những căn hộ nhiều hơn khi thuê ở những thành phố nhỏ hơn.

29 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.

Sửa: their => its

Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số.

Chọn A 

21 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.

Sửa: their => its

Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số.