Xếp các từ đã cho vào các nhóm thích hợp.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn
động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
- Động từ: ngủ, thức, cười, buồn
- Danh từ: gió, ngày, tóc
- Tính từ: đen, trắng, khó, thuộc, vắng vẻ
Các từ chỉ người | Hồng |
Các từ chỉ vật | cửa nhà, cây cối, cánh đồng |
Các từ chỉ con vật | chích bông, sâu, mối |
Các từ chỉ hiện tượng tự nhiên | cơn mưa |
Các từ chỉ thời gian | mùa màng, mùa vụ |
người: Chu Văn An, Trần Thị Lý
sông: Bạch Đằng, Cửu Long
thành phố: Cần Thơ, Hà Nội
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
Sự vật | Hoạt động | Đặc điểm |
Núi, cầu, bưởi, áo, xe | Bồng, đón, bế, đi | Cao, rộn, lấm |
Cần sắp xếp như sau :
a) Những từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn.
b) Những từ cùng nghĩa với bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ.
c) Những từ cùng nghĩa với xây dựng : dựng xây, kiến thiết.