Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí thân, chí hướng, chí tình
- Chí có nghĩa là rất, hết sức: chí phải, quyết chí, bền chí
Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn
động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
- Động từ: ngủ, thức, cười, buồn
- Danh từ: gió, ngày, tóc
- Tính từ: đen, trắng, khó, thuộc, vắng vẻ
Tham khảo
Danh từ chung | Danh từ riêng | |||
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Tên người | Tên địa lý |
Nàng, anh hùng, | Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông, nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm. | Gió, khói, sương, mưa, nắng | Tô Thị, Triệu Thị Trinh, | Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, |
a. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm người ta là hoa đất: người ta là hoa đất,đẹp người đẹp nết,cái nết đánh chết cái đẹp,học rộng tài cao, tài cao chi cả
b. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu: non xanh nước biếc muôn hình muôn vẻ, non sông gấm vóc
c. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm những người quả cảm: vào sinh ra tử,gan vàng dạ sắt
Hok tốt :3
a. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm người ta là hoa đất: người ta là hoa đất,đẹp người đẹp nết,cái nết đánh chết cái đẹp,học rộng tài cao, tài cao chi cả
b. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu: non xanh nước biếc muôn hình muôn vẻ, non sông gấm vóc
c. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm những người quả cảm: vào sinh ra tử,gan vàng dạ sắt
Từ ghép phân loại: lúa nếp, hoa hồng, lúa gạo, mưa rào, mưa bão
Từ ghép tổng hợp: Còn lại
a. Bình có nghĩa là yên ổn: bình an, bình yên, thanh bình, hòa bình.
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định: bình chọn, bình luận, bình xét, bình phẩm
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
a) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu