Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn
động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
- Động từ: ngủ, thức, cười, buồn
- Danh từ: gió, ngày, tóc
- Tính từ: đen, trắng, khó, thuộc, vắng vẻ
người: Chu Văn An, Trần Thị Lý
sông: Bạch Đằng, Cửu Long
thành phố: Cần Thơ, Hà Nội
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
- Chỉ hình dáng: cao lớn, sừng sững, to
- Chỉ màu sắc: xanh
- Chỉ tính cách: chất phác, giản dị, thân mật
- Chỉ tính chất: đẹp, nhẹ, lạnh, hối hả, chắc và đầy, chắc và khoẻ
- Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí thân, chí hướng, chí tình
- Chí có nghĩa là rất, hết sức: chí phải, quyết chí, bền chí
Mở bài | Trực tiếp | Mở bài ở bài tập 1. |
Gián tiếp | Mở bài ở bài tập 2. | |
Kết bài | Mở rộng | Kết bài ở bài tập 2. |
Không mở rộng | Kết bài ở bài tập 1. |
Nói về tình cảm,................. : Nhiệt tình, ham thích, say mê, mê, thích, ham, say sưa, gìn giữ đồ chơi, biết nhường nhịn, hăng hái, yêu thích.
Nói về những kĩ năng,................ : nhanh mắt, nhanh tay, khỏe mạnh, dũng cảm, khéo tay, nắm luật chơi.
Các từ chỉ người
Hồng
Các từ chỉ vật
cửa nhà, cây cối, cánh đồng
Các từ chỉ con vật
chích bông, sâu, mối
Các từ chỉ hiện tượng tự nhiên
cơn mưa
Các từ chỉ thời gian
mùa màng, mùa vụ