I’m not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being _______.
A. tied in
B. tied down
C. tied up
D. tied in with
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Tạm dịch: Tôi không chắc chắn anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:
- tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
To be tied to sth/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai, vài điều gì đó . (dạng bị động)
- tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”
Ex: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:
- tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
to be tied to sth/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai, vào điều gì đó. (dạng bị động)
- tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”.
Ex: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.
He tied the tiger to a tree with a rope because he didn't want it to eat the buffalo.
1. I’m rather tied ……. tomorrow. I’ve got meetings most of the day.
A. on B. at C. up D. to
2. Can we sum …….. what we’ve agreed?
A. up B. in C. about D. on
3. I’ll put you through …… Customer Care.
A. of B. at C. to D. with
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:
- tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
to be tied to sth/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai, vào điều gì đó. (dạng bị động)
- tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”.
Ex: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.