K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2019

Đáp án: buying

Giải thích: Forget + to V: quên làm điều gì (chưa làm hoặc sắp làm)

Forget + V-ing: quên đã làm điều gì

=> She forgot buying this new dress when visiting France last summer.

Tạm dịch: Cô ấy quên rằng mình đã mua cái váy mới này khi đi du lịch Pháp vào mùa hè năm ngoái.

12 tháng 8 2017

Đáp án: to buy

Giải thích: Forget + to V: quên làm điều gì (chưa làm hoặc sắp làm)

Forget + V-ing: quên đã làm điều gì

=> Don't forget to buy me a book when you go out tonight.

Tạm dịch: Đừng quên mua cho mình một cuốn sách khi bạn ra ngoài tối nay nhé!

15 tháng 11 2017

Đáp án: doing

Giải thích: admit + V-ing : thừa nhận đã làm gì

=> She cannot admit doing this as it is not her fault.

Tạm dịch: Cô ấy không thể thừa nhận mình đã làm điều đó bởi vì đó không phải là lỗi của cô.

8 tháng 4 2019

Đáp án: to avoid

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I try to avoid meeting him.

Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.

11 tháng 3 2017

Đáp án: quarreling

Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì

=> I detest quarreling with people.

Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.

14 tháng 3 2019

Đáp án: signing

Giải thích: delay doing something: trì hoãn làm điều gì đó

=> Tom cannot delay signing the contract.

Tạm dịch: Tom không thể trì hoãn việc ký hợp đồng này.

24 tháng 3 2019

Đáp án: staying

Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì

=> I appriciate your staying with me.

Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.

1 tháng 2 2017

Đáp án: fixing

Giải thích: Cấu trúc: tobe busy doing something: bận rộn làm việc gì

=> My father is busy fixing my bike.

Tạm dịch: Cha tôi đang bận rộn sửa chiếc xe đạp của tôi.

10 tháng 3 2018

Đáp án: eating

Giải thích: can't stand doing something: rất không thích, không chịu nổi điều gì

=> We can't stand eating these terrible cakes.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể chịu nổi việc phải ăn những chiếc bánh kinh khủng này.

18 tháng 9 2019

Đáp án: eating

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I tried eating the cake he made.

Tạm dịch: Tôi đã thử ăn chiếc bánh mà anh ấy làm.