K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2019

Đáp án A

issue (v): phát hành, ấn hành

transmit (v): truyền tải, chuyển giao print (v): in, in ấn

project (v): dự trù

Dịch: Hầu hết các rạp chiếu phim trong thành phố ấn hành vé giảm giá ở mức giá đặc biệt dành choc ả người già và sinh viên

11 tháng 2 2019

Câu này hỏi về từ vựng,

Đáp án là B. attraction: sự lôi cuốn, hấp dẫn

Nghĩa các từ còn lại: sự dễ chịu; leisure: thời gian rảnh rỗi; recreation: sự nghỉ ngơi, giải trí

1 tháng 8 2018

Đáp án A

- run into: tình cờ gặp, chạm mặt

 - run out: hết

- come over: xâm chiếm, ghé qua

- come round: tỉnh lại

Dựa vào nghĩa, ta chọn “ran into”

Dịch: Tôi đã chạm mặt một người bạn cũ của tôi trên phố sáng nay. Chúng tôi đã không gặp nhau nhiều năm rồi.

7 tháng 9 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

pace of life: nhịp điệu cuộc sống

Tạm dịch: Người già thích nhịp sống chậm ở nông thôn.

Chọn D 

27 tháng 11 2019

Chọn A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 12 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

history (n): lịch sử, môn lịch sử

=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử

historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)

historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)

historian (n): nhà sử học

Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.

Chọn A

18 tháng 6 2019

Đáp án là A.

outweigh /ˌaʊtˈweɪ/

outnumber /ˌaʊtˈnʌmbər/

outgrow/ˌaʊtˈɡrəʊ/

outrun/ˌaʊtˈrʌn/

Câu này dịch như sau: Nhiều người nghĩ rằng lợi ích của việc sống ở thành phố có nhiều ảnh hưởng hơn là bất lợi

19 tháng 6 2017

Đáp án A.

“The people” là con người, trong câu này có chức năng là chủ thể thực hiện hành động nên đây là mệnh đề chủ động. mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing).

Đáp án B Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.

Đáp án C Mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ V(II)

Đáp án D Không phù hợp với ngữ cảnh của câu

Dịch câu: Những người đợi xe buýt trong cơn mưa đang bị ướt.

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D