K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2018

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một s không may mn

Câu gốc dùng cấu trúc People say that...” với V1 (believe) V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.

Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say, think, believe, report, know, consider,...

S1 + V1 + that + S2 + V2

- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2

Ex: People think that he works for a bank.

 It is thought that he works for a bank.

- Dạng 2:

to V/tobe + PPII    (1)

S2 + be + PPII       to be V-ing  (2)

to have + PPII/ to have been + PPII (3)

to have been + V-ing (4)

Bng sử dụng động từ dạng 2:

V1

V2

Trường hp

Hiện tại đơn

- Hiện tại đơn

- Tương lai đơn

(1)

Quá khử đơn

- Quá khứ đơn

- Tương lai trong quá khứ (would)

Hiện tại đơn

- Hiện tại tiếp diễn

- Tương lai tiếp diễn

(2)

Quá khử đơn

Quá khứ tiép diễn

Hiện tại đơn

- Hiện tại hoàn thành

- Tương lai hoàn thành

- Quá khứ đơn

(3)

Quá khứ đơn

Quá khứ hoàn thành

Hiện tại đơn

- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- Quá khứ tiếp diễn

(4)

Quá khứ đơn

-Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Ex: They consider that she is studying abroad.

→ She is considered to be studying abroad.

16 tháng 1 2017

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một số không may mắn.

Câu gốc dùng cấu trúc “People say that…” với V1 (believe) và V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.

Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say , think, believe, report, know, consider,…

 

- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2

 

Ex: They consider that she is studying abroad.

à She is considered to be studying abroad
à It is thought that he works for a bank.

1 tháng 7 2019

Đáp án B.

cấu trúc People believe that.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một con số không may mắn.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is) ở hiện tại đơn.

Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be)

Dịch nghĩa: 13 được cho là một con số không may mắn.

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Câu bị động đặc biệt: People + say/believe/notice/… + that SVO.

à It's said/believed/noticed/… that SVO; hoặc: S is said/believed/noticed/… to V

27 tháng 1 2019

Đáp án C.

Câu gốc dùng cấu trúc People say that.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

Dịch nghĩa: Thời tiết được cho là đang thay đổi đáng kể.

10 tháng 11 2018

Đáp án C.

Câu gốc dùng cấu trúc People say that.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

Dịch nghĩa: Thời tiết được cho là đang thay đổi đáng kể.

3 tháng 6 2019

Đáp án C.

Câu gốc dùng cấu trúc People say that.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

Dịch nghĩa: Thời tiết được cho là đang thay đổi đáng kể.

29 tháng 3 2018

Đáp án A.

Câu gốc là câu truyền đạt lại, dùng cấu trúc People say that. V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Tạm dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là A, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

5 tháng 7 2017

Đáp án A.

Câu gốc là câu truyền đạt lại, dùng cấu trúc People say that.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Tạm dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là A, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc câu

Giải thích: 

Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present/ simple past or present perfect)

Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)

Thông tin: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.