K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2019

Đáp án A

Giải thích:

illicit (adj) bất hợp pháp

A. legal: hợp pháp

B irregular: bất thường

C. elicited: làm lộ ra

D. secret: bí mật

Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt vì mua bán ma túy bất hợp pháp trong cuộc truy kích của cảnh sát ngày hôm qua.

18 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích:

illicit (adj) bất hợp pháp

A. legal: hợp pháp

B irregular: bất thường

C. elicited: làm lộ ra

D. secret: bí mật

Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt vì mua bán ma túy bất hợp pháp trong cuộc truy kích của cảnh sát ngày hôm qua

7 tháng 9 2018

Đáp án A

“illicit”: sự trái phép, lậu,…

Trái nghĩa là “legal”: hợp pháp, đúng pháp luật

22 tháng 5 2017

Đáp án A.

Giải thích: bend the truth: bẻ cong sự thật

A. says something that is completely true: nói hoàn toàn sự thật

B. tells a lie: nói dối

C. doesn’t tell the truth: không nói thật

D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng

Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật.

1 tháng 8 2019

Đáp án B. flood

famine (n): nạn đói

flood (n): lũ lụt

drought (n): hạn hán

epidemic (n): bệnh dịch

Dịch nghĩa: Có một khoảng thời gian dài không có mưa ở đất nước này vào năm ngoái nên mùa màng đói kém.

31 tháng 1 2018

Đáp án C

Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn

A. beautiful: đẹp

B. cool: mát mẻ, ngầu

C. unattractive: không cuốn hút

D. kind. tốt bụng

Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.

25 tháng 3 2018

Đáp án B

Giải thích:

discourteous: bất lịch sự

A. impolite (adj) bất lịch sự

B. polite (adj) lịch sự, lễ phép

C. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được

D. rude (adj) thô lỗ/ láo

Dịch nghĩa. Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những cầu về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ.

3 tháng 11 2017

Đáp án D

Giải thích:

A. malevolent: (adj) muốn hại người khác

B. cruel: (adj) tàn ác

C. untamed. (adj) chưa được thuần hóa

D. gentle: (adj) nhẹ nhàng, hiền lành

Fierce: (adj) hung dữ

Dịch nghĩa. Jenny sợ vì con chó có vẻ hung dữ.

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích:

illiterate (adj) mù chữ

A. inflexible (adj) không linh hoạt

B. able to read and write (adj) có thể đọc viết

C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông

D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết

Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường.

31 tháng 8 2017

Đáp án A.

Giải thích:

go along with the idea: đồng tình với ý kiến

A. to disagree with the idea: không đồng tình với ý kiến

B. to agree with the idea: đồng tình với ý kiến

C. to support the idea: ủng hộ ý kiến

D. to approve with the ideas: ủng hộ ý kiến

Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.