Cho hai đa thức A= 2 x 4 - 10 x 3 + 3 x 2 - 3 x + 2 ; B = 2 x 2 + 1 .Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A= B.Q + R
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(M(x) = A(x) + B(x) \\= 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 - 5{x^2} + 7{x^3} + 5x + 4 - 4{x^4} \\=(4x^4-4x^4)+(-7x^3+7x^3)+(6x^2-5x^2)+(-5x+5x)+(-6+4)\\= {x^2} - 2.\)
b) \(A(x) = B(x) + C(x) \Rightarrow C(x) = A(x) - B(x)\)
\(\begin{array}{l}C(x) = A(x) - B(x)\\ = 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 - ( - 5{x^2} + 7{x^3} + 5x + 4 - 4{x^4})\\ = 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 + 5{x^2} - 7{x^3} - 5x - 4 + 4{x^4}\\ =(4x^4+4x^4)+(-7x^3-7x^3)+(6x^2+5x^2)+(-5x-5x)+(-6-4)\\= 8{x^4} - 14{x^3} + 11{x^2} - 10x - 10\end{array}\)
x3 - 3x2 + x + 1
- 2x3 - x2 + 3x - 4
_________________
-x3 - 2x2 - 2x + 5
P(x) - Q(x) = -x3 - 2x2 - 2x + 5
b, Thay x = 1 vào P(x); Q(x) ta có :
P(1) = 13 - 3.12 + 1 + 1 = 0
Q(1) = 2.13 - 12 + 3.1 - 4 = 0
Vậy 1 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x)
a) Ta có P(x)−Q(x)=(x3−3x2+x+1)−(2x3−x2+3x−4)
=x3−3x2+x+1−2x3+x2−3x+4
=−x3−2x2−2x+5.
b) Thay x=1 vào hai đa thức ta có:
P(1)= 13−3.12+1+1=0
Q(1)= 2.13−12+3.1−4=0
Vậy x=1 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
\(\begin{array}{l}A + B = (6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3}) + ( - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3})\\ = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3} - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3}\\ = (6{x^4} - 3{x^4}) + ( - 4{x^3} - 2{x^3}) - 5{x^2} + (x + x) + ( - \dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3})\\ = 3{x^4} - 6{x^3} - 5{x^2} + 2x + \dfrac{1}{3}\\A - B = (6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3}) - ( - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3})\\ = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3} + 3{x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x - \dfrac{2}{3}\\ = (6{x^4} + 3{x^4}) + ( - 4{x^3} + 2{x^3}) + 5{x^2} + (x - x) + ( - \dfrac{1}{3} - \dfrac{2}{3})\\ = 9{x^4} - 2{x^3} + 5{x^2} - 1\end{array}\)\(\begin{array}{l}A + B = (6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3}) + ( - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3})\\ = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3} - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3}\\ = (6{x^4} - 3{x^4}) + ( - 4{x^3} - 2{x^3}) - 5{x^2} + (x + x) + ( - \dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3})\\ = 3{x^4} - 6{x^3} - 5{x^2} + 2x + \dfrac{1}{3}\\A - B = (6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3}) - ( - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3})\\ = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3} + 3{x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x - \dfrac{2}{3}\\ = (6{x^4} + 3{x^4}) + ( - 4{x^3} + 2{x^3}) + 5{x^2} + (x - x) + ( - \dfrac{1}{3} - \dfrac{2}{3})\\ = 9{x^4} - 2{x^3} + 5{x^2} - 1\end{array}\)
A(x) + B(x) = x4 - 3x + 3 + x4 - x + 128
A(x) +B(x) = (x4 + x4) - (3x+x) +( 3 +128)
A(x) + B(x) = 2x4 - 4x + 131
A(x) -B(x) = x4 - 3x + 3 - (x4 - x + 128)
A(x) -B(x) = x4 - 3x + 3 - x4 + x - 128
A(x) - B(x) = (x4 - x4) - (3x - x) - ( 128 - 3)
A(x) - B(x) = 0 - 2x - 125
A(x) - B(x) = -2x - 125
A(x) = x4 + 3 - 3x
A(x) = x4 - 3x + 3
B(x) = 53 + 3 - 3x2 + x4 - 2x + 3x2 + x
B(x) = (125 + 3) - ( 3x2 - 3x2) + x4 -( 2x - x)
B(x) = 128 - 0 + x4 - x
B(x) = x4 - x + 128
b, A(2) = 24 - 3 \(\times\) 2 + 3
A(2) = 16 - 6 + 3
A(2) = 10 + 3
A(2) = 13
a)
\(\begin{array}{l}A(x) = {x^3} + \dfrac{3}{2}x - 7{x^4} + \dfrac{1}{2}x - 4{x^2} + 9\\ = - 7{x^4} + {x^3} - 4{x^2} + \left( {\dfrac{3}{2}x + \dfrac{1}{2}x} \right) + 9\\ = - 7{x^4} + {x^3} - 4{x^2} + 2x + 9\\B(x) = {x^5} - 3{x^2} + 8{x^4} - 5{x^2} - {x^5} + x - 7\\ = \left( {{x^5} - {x^5}} \right) + 8{x^4} + \left( { - 3{x^2} - 5{x^2}} \right) + x - 7\\ = 0 + 8{x^4} + ( - 8{x^2}) + x - 7\\ = 8{x^4} - 8{x^2} + x - 7\end{array}\)
b) * Đa thức A(x):
+ Bậc của đa thức là: 4
+ Hệ số cao nhất là: -7
+ Hệ số tự do là: 9
* Đa thức B(x):
+ Bậc của đa thức là: 4
+ Hệ số cao nhất là: 8
+ Hệ số tự do là: -7
a) A(x) = 2x3 + 5 + x2 - 3x - 5x3 - 4
= 2x3 - 5x3 + x2 - 3x + 5 - 4
= -3x3 + x2 - 3x + 1
B(x) = -3x4 - x3 + 2x2 + 2x + x4 - 4 - x2
= -3x4 + x4 - x3 + 2x2 - x2 + 2x - 4
= -2x4 - x3 + x2 + 2x - 4
b)
H(x) = A(x) - B(x)
H(x) = (-3x3 + x2 - 3x + 1) - (-2x4 - x3 + x2 + 2x - 4)
= -3x3 + x2 - 3x + 1 + 2x4 + x3 - x2 - 2x + 4
= 2x4 - 3x3 + x3 + x2 - x2 - 3x - 2x + 1 + 4
= 2x4 - 2x3 -5x + 5
a)
`f(x)=3x^2+x+x^4-x^3-x^2+2x+3`
`=x^4-x^3+2x^2+3x+3`
`g(x)=x^4+2x^2+x^3=x^4+x^3+2x^2`
b)
Bậc của `f(x)`: 4
Bậc của `g(x)`: 4
c)
`h(x)=f(x)+g(x)=x^4-x^3+2x^2+3x+3+x^4+x^3+2x^2`
`=2x^4+4x^2+3x+3`
`k(x)=g(x)-f(x)=x^4+x^3+2x^2-(x^4-x^3+2x^2+3x+3)`
`=x^4+x^3+2x^2-x^4+x^3-2x^2-3x-3`
`=2x^3-3x-3`
a) G(x) = 2x5-4x4-10x3+3x2-4x-8
H(x) = x5-2x4-5x3+x2+7x-4
b) G(x)+H(x)=3x5-6x4-15x3+4x2+3x-12
G(x)-H(x) =x5-2x4-5x3+2x2-11x-4
c) G(x) = 2H(x)
2x5-4x4-10x3+3x2-4x-8=2( x5-2x4-5x3+x2+7x-4)
2x5-4x4-10x3+3x2-4x-8-2( x5-2x4-5x3+x2+7x-4)=0
2x5-4x4-10x3+3x2-4x-8-2x5+4x4+10x3-2x2-14x+8=0
x2-18x=0
x(x-18)=0
x=0 hoặc x-18=0
x=18
A = 2 x 2 + 1 x 2 - 5 x + 1 + 2 x + 1
Vậy đa thức dư R của phép chia A cho B là R = 2x + 1. Khi đó:
2 x 4 - 10 x 3 + 3 x 2 - 3 x + 2 = 2 x 2 + 1 x 2 - 5 x + 1 + 2 x + 1