Có những chất sau : CuSO 4 , CuCl 2 , CuO, Cu OH 2 , Cu NO 3 2 . Viết các phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi đã sắp xếp.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2HCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
b)\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HNO_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
\(2Al\left(NO_3\right)_3+3Mg\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2Al\)
a,
Cu+ \(\frac{1}{2}\)O2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO
CuO+ 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2+ H2O
Phương trình 3 ko tồn tại
CuSO4+ 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2+ Na2SO4
Cu(OH)2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO+ H2O
CuO+ CO \(\underrightarrow{^{to}}\)Cu+ CO2
Cu+ Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\)CuCl2
CuCl2+ 2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2+ 2NaCl
b,
Al+ 3/2Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\)AlCl3
AlCl3+ 3NH3+ 3H2O\(\rightarrow\)Al(OH)3+ 3NaCl
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{^{to}}\) Al2O3+ 3H2O
Al2O3+ 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3+ 3H2O
2Al(NO3)3+ 3Mg\(\rightarrow\) 3Mg(NO3)2+ 2Al
1.
2Cu + O2 -(to) → 2 CuO
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4↓
CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3
Cu(OH)2 → CuO + H2O
CuO + CO → Cu + CO2
2.
4Al + 3O2 → 2Al2O3
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
AlCl3 + 3NaOH(vừa đủ) → Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2Al2O3-(đpnc) → 4Al + 3O2↑
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
(5): Nhiệt độ; (6): H2, t0 hoặc C, CO; (7): khí clo, t0 hoặc dung dịch muối của kim loại hoạt động kém hơn Cu, hoặc HCl và O2.
Sau đó, lập pthh tương ứng.
4NO2+2H2O+O2=>4HNO3
2HNO3+CuO=>Cu(NO3)2+H2O
Cu(NO3)2+2NaOH=>Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(OH)2+2HNO3=>Cu(NO3)2+2H2O
2Cu(NO3)2=>2CuO+ 2NO2+ 3O2
CuO+H2=>Cu+H2O
Cu+HCl=>CuCl2
NO2 => HNO3 => Cu(NO3)2 => Cu(OH)2 => Cu(NO3)2 => CuO => Cu => CuCl2
1. 1H2 + 2NO2 = HNO2 + HNO3
2. 2CuO + 2HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O
3. 3Cu(NO3)2 + 2NaOH(dung dịch pha loãng) = Cu(OH)2↓ + 2NaNO3
4. 42HNO3(dung dịch pha loãng) + Cu(OH)2 = Cu(NO3)2 + 2H2O
5. 52Cu(NO3)2 = 2CuO + 4NO2 + O2 Điều kiện: trên 170°C
6. 6CuO + H2 = Cu + H2O Điều kiện: 150—250°C
7. 7Cu + Cl2(ẩm) = CuCl2 Điều kiện: Ở nhiệt độ phòng
2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
CuSO4 + BaCl2 -> CuCl2 + BaSO4
b;
4K + O2 -> 2K2O
K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
a) 2Cu+O2\(\rightarrow\)2CuO
CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) +2NaOH
Cu(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\) CuSO4+2H2O
CuSO4+BaCL2\(\rightarrow\) CuCl2+BaSO4\(\downarrow\)
b) 2K+O2\(\rightarrow\) 2K2O
K2O+H2SO4\(\rightarrow\) K2SO4+H2O
K2SO4+Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4+2KOH
Chúc bạn học tốt!
\(CuSO_4\underrightarrow{1}CuCl_2\underrightarrow{2}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{3}CuO\underrightarrow{4}\\ \left(1\right)CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\\ \left(2\right)CuCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Cu\left(OH\right)_2\\ \left(3\right)Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ \left(4\right)CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(\text{BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4}\)
\(\text{2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl}\)
\(\text{Cu(OH)2 → CuO + H2O}\)
\(\text{2CuO → 2Cu + O2}\)
a.Fe + 2HCl-----> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH----->Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2+ H2SO4---->FeSO4 + 2H2O
FeSO4 + Ba(NO3)2----->Fe(NO3)2 + BaSO4
b.4Al + 3O2---t*-->2Al2O3
Al2O3 + 6HCl------>2AlCl3 + 3H2O
AlCl3 + 3NaOH----->Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3----t*---> Al2O3 + 3H2O
c.2Cu+ O2--t*->2CuO
CuO + 2HCl---->CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH----->Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2---t*---> CuO + H2O
d.2Cu+ O2--t*->2CuO
CuO + 2HCl---->CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2AgNO3-----> Cu(NO3)2 + 2AgCl
Cu(NO3)2 + 2NaOH-----> Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2---t*--->CuO + H2O
CuO + H2---t*--> Cu + H2O
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)
C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)
D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)
B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)
D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)
B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
A: Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuCl2 +2 NaOH → Cu(OH)2 + NaCl
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
B: Mg(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO + H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + NaCl
Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
a) PTHH: \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
=> Kết tủa A là Cu(OH)2
Nung Cu(OH)2 ta được:
\(Cu\left(OH\right)_2-^{t^o}\rightarrow CuO+H_2O\)
=> Chất rắn B là CuO
=> Nước lọc ra là NaCl
Theo PTHH: n_NaCl=n_NaOH=\(\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\)
m_ddsaup/ứ=200+100=300ml=0,3 (l)
\(\Rightarrow C_{M\left[NaCl\right]}=\dfrac{0,25}{0,3}=0,83M\)
(1) \(Cu\left(OH\right)_2-^{t^o}\rightarrow CuO+H_2O\)
(2) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
(3) \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_{\text{4}}\downarrow+CuCl_2\)
(4) \(CuO+H_2-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\)
(5) \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Các phương trình hoá học của dãy biến hoá (1) :
CuSO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 ↓ + CuCl 2
CuCl 2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu OH 2
Cu OH 2 → t ° CuO + H 2 O
CuO + 2 HNO 3 → Cu NO 3 2 + H 2 O
Các phương trình hoá học của dãy biến hoá (2) (không có ở dãy (1)) :
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
CuCl 2 + 2 AgNO 3 → 2AgCl ↓ + Cu NO 3 2