K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2018

Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:

- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.

Đặt câu:

Ví dụ:

- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.

- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.

- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.

6 tháng 9 2021

bố em rất trẻ tuổi

16 tháng 5 2022

nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...

Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.

16 tháng 5 2022

 Từ đồng nghĩa với trẻ em là:  trẻ con,......

- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.

7 tháng 10 2023

a) dâng, biếu, hiến, tặng

b) thiếu nhi, nhi dồng

c) - Thi đua lập công dâng Đảng.

-Mẹ tặng em một chiếc váy.

-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng 

7 tháng 10 2023

a, cho: tặng

b, trẻ em: con nít, em bé,...

c, Em bé nhà em rất ngoan.

14 tháng 11 2021

CHƠI: chơi với bạn.

TỚI: tới nhà.

- em đang chơi với bạn.

-em mới vừa về tới nhà.

13 tháng 5 2019

1.

Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

2. ngoan ngoãn, hiền lành, tinh nghịch, chăm chỉ, lười biếng, vui vẻ …

3.Nha em co em be tinh nghich

4.miik ko hieu ro

21 tháng 10 2021
Cách bạn oi,giúp mịn voi ,minh dang can gấp

Câu 1 Đọc kỹ hai câu thơ sau và trả lời câu hỏi

Nam quốc sơn hà nam đế cư/

Tiệt nhiên điện Phận tại thiên thư

A) Tìm từ đồng nghĩa với từ đế

- “Vương” , vua

B) chỉ ra tác dụng của từ đế trong bài thơ

Chỉ vua, người đứng đầu đất nước, khẳng định sự ngang bằng về vị thế so với phương Bắc đồng thời khẳng định chủ quyền đất nước Nam

C) Đặt câu với một từ đồng nghĩa mà em tìm được 

Lý Thái Tổ là một vị vua anh minh

HT

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

11 tháng 1 2022

B. Thời thơ ấu. 

11 tháng 1 2022

Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “tuổi thơ”?

A. Trẻ em

B. Thời thơ ấu

C. Trẻ con.

D. Thiếu nhi

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN