K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2017

Đáp án B

16 tháng 3 2018

A. civilize (v) truyền bá văn minh                        

B. civilization (n) nền văn minh                            

C. civility (n) sự lễ độ, phép lịch sự                     

D. civil (adj) dân sự

 Sau “ that” + N ( danh từ) => loại A và D

Dựa vào ngữ cảnh => Đáp án B

Tạm dịch:  Để bảo tồn nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.

29 tháng 10 2018

B

A. civilize (v) truyền bá văn minh    

B. civilization (n) nền văn minh       

C. civility (n) sự lễ độ, phép lịch sự 

D. civil (adj) dân sự

Sau “ that” + N ( danh từ) => loại A và D

Dựa vào ngữ cảnh => Đáp án B

31 tháng 3 2018

Chọn A

10 tháng 1 2019

Đáp án D

Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo ngữ

18 tháng 9 2018

Đáp án A.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S+ P2, S + would have P2
Dịch: Nếu bạn nói cho tôi biết rằng điều đó chuẩn bị xảy ra, tôi đã không bao giờ tin nó.

2 tháng 7 2018

Đáp án : A

Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)

Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)

9 tháng 11 2018

Chọn C

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- Then: sau đó, lúc đó

- Until: cho đến khi

+  Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)

- As soon as: ngay khi

- When: khi (only when: chỉ khi)

ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)

29 tháng 1 2019

Đáp án D

Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.

Then: sau đó

Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)

As soon as: ngay khi

When: khi (only when: chỉ khi)