Tính khối lượng C H 3 C O O H điều chế được từ 3 lít rượu etylic 6 độ C (cho hiệu suất phản ứng 75%, rượu etylic có D=0,8g/ml, H=1, C=12, O=16).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nC2H4= 2/22.4=5/56 mol
C2H5OH -H2SO4đ,170oC-> C2H4 + H2O
5/56_____________________5/56
mC2H5OH= 5/56*46=115/28 g
mC2H5OH thực= 115/28 * 100/60=6.84g
VC2H5OH= 6.84/0.8=8.55ml
Vhhr= 8.55*100/95=9ml
C2H5OH + CH3COOH <-H2SO4đ,to-> CH3COOC2H5 + H2O
5/56__________________________________5/56
mCH3COOC2H5= 5/56*88=7.85g
mCH3COOC2H5 thực= 7.85*60/100=4.71g
C6H12O6→ 2CO2+ 2C2H5OH
0,1mo l→ 0,2mol →mrượu ng/chất =9,2g →Vng/chất=\(\frac{m}{D}=\frac{9,2}{0,8}=11,5ml\)
Độ rượu=40=\(\frac{Vruou\left(ngchat\right)}{Vdd}\)\(\times100\)→Vdd/thu đk= \(\frac{11,5\times100}{40}=27,85ml\)
a)
$C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O$
V rượu = 57,5.12/100 = 6,9(lít) = 6900(cm3)
=> m rượu = 6900.0,8 = 5520(gam)
Theo PTHH :
n CH3COOH = n C2H5OH = 5520/46 = 120(mol)
m CH3COOH = 120.60 = 7200(gam)
b)
m dd giấm = 7200/4% = 180 000(gam)
\(V_r=57.5\cdot0.12=6.9\left(l\right)\)
\(m_{C_2H_5OH}=6.9\cdot0.8=5.52\left(g\right)\)
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{5.52}{46}=0.12\left(mol\right)\)
\(n_{C_2H_5OH\left(pư\right)}=0.12\cdot92\%=0.1104\left(mol\right)\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{mg}CH_3COOH+H_2O\)
\(0.1104........................0.1104\)
\(m_{dd_{CH_3COOH}}=\dfrac{0.1104\cdot60}{4\%}=165.6\left(g\right)\)