K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2018

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…

Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.

Chọn D

8 tháng 5 2018

Đáp án B

Mạo từ ‘the’ đứng trước tên một sông, biển, đại dương, núi

Tạm dịch: Báo cáo chỉ ra rằng có một lượng lớn dầu bị đổ ra biển Địa Trung Hải

5 tháng 11 2018

A

“ you will get “=> câu điều kiện loại 1

=> Đáp án A (đảo ngữ của câu điều kiện loại 1)

Tạm dịch:  Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ có kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.

29 tháng 4 2019

Đáp án : A

“include”: bao gồm, ở đây chúng ta chia bị động với “are included”: được bao gồm, các loại phí này được bao gồm trong giá của chuyến nghỉ này

4 tháng 1 2017

Đáp án B.

Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/khng lồ.

Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 c: nhỏ, vừa và lớn.

28 tháng 2 2018

Đáp án B.

Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/ khổng lồ.

Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 cỡ: nhỏ, vừa và lớn.

5 tháng 9 2017

Kiến thức: Phrasal verb, thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Trong câu có cụm từ chỉ thời gian “Over the last few months”, do đó ta dùng thì hiện tại hoàn thành, đáp án C loại

Động từ “rise” loại vì đằng sau không đi kèm tân ngữ. Động từ “go up = rise” => loại

put up = raise: tăng lên

Tạm dịch: Trong vài tháng qua, các gara đã tăng giá xăng dầu ba lần.

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 3 2018

Chọn A

A. decision (n): quyết định

B. decisive (adj): quyết đoán

C. decidedly (adv)

D. decide (v): quyết định

Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không.

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.

environmentally (adv): liên quan đến môi trường

designed (a): được thiết kế

building (n): tòa nhà

Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.