K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa – kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Tôi định sẽ thử nhảy dù nhưng tôi mất hết can đảm vào phút chót.

=> lose sb’s nerve: mất can đảm, nhụt chí

Xét các đáp án:

be determined to do st: quyết tâm làm gì

lose sb’s temper: nóng giận

be discouraged from st/doing st: bị can ngăn, làm nhụt chí, chán nản khi làm gì

grow out of st/doing st: không còn thích cái gì

=> lose sb’s nerve >< be determined to do st => Đáp án là A

21 tháng 1 2017

Chọn D

A. cung cấp bằng chứng cho

B. nhận thông tin từ

C. mượn màu từ

D. không có bằng chứng

14 tháng 4 2017

Đáp án D

(to) lend colour to something: chứng minh, khiến cho xác thực >< D. gave no proof of: không đưa ra được chứng cớ.

Các đáp án còn lại:

A. provided evidence for: cung cấp chứng cớ cho.

B. got information from: đưa ra thông tin từ.

C. borrowed colour from: mượn mượn màu sắc từ.

Dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho lời nói của cô

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

5 tháng 9 2017

Chọn D

    A. provided evidence for : cung cấp bằng chứng cho

    B. got information from : có thông tin từ

    C. borrowed colour from : mượn màu từ

    D. gave no proof of: không có bằng chứng về

    => lent colour to : chứng minh> < gave no proof of: không có bằng chứng về

ð Đáp án D

Tạm dịch: Ban đầu, không ai tin rằng cô là một phi công, nhưng các tài liệu của cô đã chứng minh cho khẳng định của cô.

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô

10 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

19 tháng 11 2021

b

19 tháng 11 2021

D

6 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

  A. am busy: bận rộn.

  B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

  C. have a bad cold: bị cảm nặng.

  D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

10 tháng 8 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

     A. am busy: bận rộn

     B. have free time: có thời gian rảnh rỗi

     C. have a bad cold: bị cảm nặng

     D. am on the move: đang phải đi, bận

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng)

Ex: I found myself snowed under with work