trái nghĩa với từ bao la
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bát ngát - chật hẹp
phấn khởi - chán nản
hiền lành - độc ác
bao la - chật chội
14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
siêng năng với lười biếng
dũng cảm với nhát gan
bao la với chật trội
chậm chạm với nhanh nhẹn
đoàn kết với chia rẽ
còn từ lạc quan
thì mình quên nha
Từ trái nghĩa
Dũng cảm >< Yếu đuối
Lạc quan >< Mặc cảm
Bao la >< Chật hẹp
Chậm chạp >< Nhanh nhẹn
Đoàn kết >< Chia rẽ
Hòa thuận >< Ganh ghét
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
chật hẹp
chật hẹp
k cho mik nha
chúc bn học tốt :)