K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2019

Get: nhận được (v)

Take: lấy đi, cầm đi (v)

Bring: mang theo (v)

Give: gửi (v)

=> Children in Viet Nam always get lucky money from their parents or relatives on New Year’s Day.

Tạm dịch: Trẻ em ở Việt Nam luôn nhận được tiền mừng tuổi từ cha mẹ hoặc người thân của mình vào ngày Tết.

Đáp án cần chọn là: A

17 tháng 2 2018

Cathedral: thánh đường (n)

Calendar: lịch (n)

Fireworks: pháo hoa (n)

Pagoda: chùa (n)

=> People like to watch beautiful fireworks on New year’s Eve.                             

Tạm dịch: Mọi người thích xem những màn bắn pháo hoa tuyệt đẹp vào đêm giao thừa năm mới.

Đáp án cần chọn là: C

6 tháng 5 2018

Give: gửi (v)

Keep: giữ (v)

Spend: dành (v)

Borrow: mượn (v)

=> I will keep my lucky money in my piggy bank.

Tạm dịch: Tôi sẽ giữ tiền mừng tuổi của mình trong con heo đất của mình.

Đáp án cần chọn là: B

20 tháng 1 2019

Tradition: truyền thống (n)

Normal: đơn giản (adj)

Ordinary: cơ bản (adj)

Traditional: có tính truyền thống (adj)

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional

=> When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.

Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.

Đáp án cần chọn là: D

8 tháng 9 2019

Wish: ước (v)

Celebrate: kỉ niệm (v)

Decorate: trang trí (v)

Remote: xa xôi, hẻo lánh (adj)

=> We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối ở ngoài.

Đáp án cần chọn là: B

16 tháng 11 2019

rain forest: rừng mưa nhiệt đới

rainy forest: rừng hay mưa

wet forest: rừng ẩm ướt 

wetter forest: rừng ẩm hơn 

=> The Amazone is rain forest in Brazil.

Tạm dịch:

Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.

Đáp án cần chọn là: A

23 tháng 7 2018

scissors: cây kéo

valley: thung lũng

plaster: băng dán cá nhân

compass: la bàn 

=> We use scissors to cut papers or something.

Tạm dịch:

Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc một thứ gì đó.

Đáp án cần chọn là: A

28 tháng 8 2017

Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng cấu tạo và loại từ. Clean (dọn dẹp) và động từ nguyên thể => chỗ cần điền cũng là động từ nguyên thể

- decorate (v): trang trí

=> Before Tet, people often clean and decorate their house.

Tạm dịch: Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp và trang trí nhà cửa.

Đáp án cần chọn là: B

21 tháng 10 2019

Relatives: họ hàng (n)

Rubbish: rác (n)

Feather: lông vũ (n)

first-footer: tiêu để (n)

=> On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.

Tạm dịch: Vào dịp Tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.

Đáp án cần chọn là: A

26 tháng 2 2019

firecrackers (n): pháo hoa

plants (n): cây

food (n): đồ ăn

presents (n): quà

=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.

Tạm dịch: Trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng lẫn nhau.

Đáp án cần chọn là: D