Bài 3: Xếp các từ ngữ in đậm dưới đây điền vào ô thích hợp trong bảng:
a) Tôi thả một chiếc lá sòi đỏ thắm xuống mặt nước.
b) Chiếc lá vừa chạm mặt nước, lập tức một chú nhái bén tí xíu nhảy phóc lên.
c) Chiếc lá đỏ thắm thoang thoảng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
d) Lúc ấy, nhà vua mới hiểu rằng hạnh phúc không thể xây dựng bằng ước muốn tham lam.
e) Ánh trăng tràn ngập con đường trắng xóa.
g) Trên đồi, mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ: đàn trâu thung thăng gặm cỏ, mấy cậu bé chăn trâu say sưa thổi sáo.
Câu | Từ ngữ chỉ hoạt động (của người, con vật) | Từ ngữ chỉ trạng thái (của sự vật) |
a |
|
|
b |
|
|
c |
|
|
d |
|
|
e |
|
|
g |
|
|
Xếp các từ ngữ in đậm dưới đây điền vào ô thích hợp trong bảng:
a) Tôi thả một chiếc lá sòi đỏ thắm xuống mặt nước.
- Từ ngữ chỉ hoạt động (của người, con vật): thả
- Từ ngữ chỉ trạng thái (của sự vật): đỏ thắm
b) Chiếc lá vừa chạm mặt nước, lập tức một chú nhái bén tí xíu nhảy phóc lên.
- Từ ngữ chỉ hoạt động (của người, con vật): chạm, nhảy
- Từ ngữ chỉ trạng thái (của sự vật):
c) Chiếc lá đỏ thắm thoang thoảng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
- Từ ngữ chỉ hoạt động (của người, con vật): loay hoay, cố giữ thăng bằng, lặng lẽ
- Từ ngữ chỉ trạng thái (của sự vật): đỏ thắm
d) Lúc ấy, nhà vua mới hiểu rằng hạnh phúc không thể xây dựng bằng ước muốn tham lam.
- Từ ngữ chỉ hoạt động (của người, con vật): hiểu, xây dựng
- Từ ngữ chỉ trạng thái (của sự vật): hạnh phúc, tham lam
e) Ánh trăng tràn ngập con đường trắng xóa.
- Từ ngữ chỉ hoạt động (của người, con vật):
- Từ ngữ chỉ trạng thái (của sự vật): tràn ngập, trắng xóa
g) Trên đồi, mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ: đàn trâu thung thăng gặm cỏ, mấy cậu bé chăn trâu say sưa thổi sáo.
- Từ ngữ chỉ hoạt động (của người, con vật): gặm cỏ, thổi sáo
- Từ ngữ chỉ trạng thái (của sự vật): rực rỡ, thung thăng, say sưa
Những chỗ mình không điền gì nghĩa là không có từ ngữ thích hợp để điền vào nhé.