Cho các đơn thức sau: - 3 x 2 y ; 1 , 2 x 2 y ; - 5 x y 2 ; 1 2 x 2 y ; 3 / 4 ; x y 2 ; x 2 y
Số các đơn thức đồng dạng với đơn thức - x 2 y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhóm 1: 5x^2y^3;x^2y^3;1/2x^2y^3;x^2y^3
Tổng là 6,5x^2y^3
Nhóm 2: 10x^3y^2;-3x^3y^2;-5x^3y^2
Tổng là 2x^3y^2
Ta có: \(\left(-\dfrac{1}{27}\right)x^2\cdot y^2\cdot x^3y\cdot36xy\)
\(=\left(-\dfrac{1}{27}\cdot36\right)\cdot\left(x^2\cdot x^3\cdot x\right)\cdot\left(y^2\cdot y\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{-4}{3}x^6y^4\)
a) Các đơn thức là:
\(\dfrac{4\pi r^3}{3};\dfrac{p}{2\pi};0;\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
b) Các đa thức và hạng tử là:
- \(ab-\pi r^2\)
Hạng tử: \(ab,-\pi r^2\)
- \(x-\dfrac{1}{y}\)
Hạng tử: \(x,-\dfrac{1}{y}\)
- \(x^3-x+1\)
Hạng tử: \(x^3,-x,1\)
a)
Đơn thức đồng dạng:
5x²y và x²y
-x và 2/3x
–2xy² và 5xy²
b) 5xy² + 10xy²+3/4 xy²–12xy²
= ( 5+10 + 3/4 - 12 ) .xy2
= \(\dfrac{15}{4}xy^2\)
\(2,\\ a,=-3x^3y^3z^4\\ b,=\dfrac{1}{4}xy^2\cdot\dfrac{1}{4}x^4y^4\cdot\left(-\dfrac{4}{5}yz^2\right)=-\dfrac{1}{20}x^5y^7z^2\\ c,=-\dfrac{15}{14}x^6y^{11}z^{10}\\ 3,\\ a,=9\left(-1\right)\left(-\dfrac{1}{27}\right)=\dfrac{1}{3}\\ b,=-\dfrac{1}{5}\left(-8\right)=\dfrac{8}{5}\\ c,=\dfrac{4}{9}a\cdot36\left(-1\right)=-16a\)
Đó là các đơn thức -3x2y; 1,2x2y; 1/2 x2y; x2y. Chọn D