K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng caoBài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)1. A. SpeakB. SongC. PlayD. Swim2. A. CountrysideB. CityC. StreetD. Map3. A. MilkB. ChickenC. BreadD. Fish4. A. AugustB. NovemberC. MayD. Match5. A. MathsB. EnglishC. ScienceD. VietnamBài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)1. Where are you today?A. I’m at home.B. I’m from Vietnam.C. I’m ten years old.2. How many students are there in Mai’s class?A....
Đọc tiếp
A. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)

1. A. SpeakB. SongC. PlayD. Swim
2. A. CountrysideB. CityC. StreetD. Map
3. A. MilkB. ChickenC. BreadD. Fish
4. A. AugustB. NovemberC. MayD. Match
5. A. MathsB. EnglishC. ScienceD. Vietnam

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)

1. Where are you today?

A. I’m at home.

B. I’m from Vietnam.

C. I’m ten years old.

2. How many students are there in Mai’s class?

A. There are 30 students.

B. There is a teacher.

C. There are 30 students in his class.

3. Can your mother speak English?

A. Yes, I can.

B. No, she can’t.

C. No, he can’t

4. Would you like ……………….. orange juice ?

A. some

B. an

C. a

5. When is your birthday?

A. It’s in September.

B. It’s in September 2nd.

C. Your birthday’s in September.

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1. Yes, I'd like some milk. _______________________________

2. He has Maths and Art on Monday. _______________________________

3. Because I like to sing songs. _______________________________

4. There are four books on my desk. _______________________________

5. My pen friend is from America. _______________________________

Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)

AB
1. What sports do you like?A. I am ten
2. Can you draw a picture?B. I like football
3. How old are you?C. I have it on Tuesday
4. When do you have Vietnamese?D. I have ten
5. How many pens do you have?E. No, I can't

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1. doll/ for/ This/ you/ is.

____________________________________________

2. is/ My/ classroom/ big.

____________________________________________

3. subjects/ What/ like/ he/ does?

____________________________________________

4. you/ do/ like/ Why/ English?

____________________________________________

5. was/ I/ in/ April/ born.

____________________________________________

Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)

1. What do you do .......... Science lessons?

2. There ............. three maps on the wall.

3. She ............ like Maths because it's difficult.

4. He is ............... Australia.

5. I can ........... a bike.

B. Đáp án bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 4

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)

1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - D

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1 - Would you like some milk?

2 - What subject does he have on Monday?

3 - Why do you like music?

4 - How many books are there on your desk?

5 - Where is your pen friend from?

Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)

1 - B; 2 - E; 3 - A; 4 - C; 5 - D

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1 - This doll is for you.

2 - My classroom is big.

3 - What subjects does he like?

4 - Why do you like English?

5 - I was born in April.

Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)

1 - during; 2 - are; 3 - doesn't; 4 - from; 5 - ride

12
13 tháng 12 2020

1.D 

Lý do : Tất cả đều là hoạt động trên cạn .Mình swim là hoạt động dưới nước

2.A

lý do :Tất cả đều là nơi chốn .Mình counsize là kích thước 

30 tháng 12 2020

hơi nhìu ko muốn vắt não

nhưng dễ

24 tháng 11 2021

1.Speak

2.Map

3.Milk

4.August

5.vietnam

 

24 tháng 11 2021

1b

2d

3a

4d

5d

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 1. A. drawB. placeC. hateD. date2. A. speakB. earC. nearD. bear3. A. ageB. headacheC. matterD. make4. A. visitB. wasC. musicD. sat5. A. cookB. floorC. footD. soonKhoanh tròn từ khác loại1) footballvolleyballpicnictable tennis2) greatattractiveinterestingtravel3) teacherengineerwarmerdriver4) festivalweekyearmonth5) singsongdrawreadGạch chân từ đúng.1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)2)...
Đọc tiếp

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây. 

1) .................................................................?

My mother has a fever

2) .................................................................?

Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car

3) .................................................................?

No, She didn't play football. She played tennis.

4) .................................................................?

Our friends were born in Hanoi

5) .........................................................................................................................?

It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/

...............................................................................................................................

2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................

3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/

........................................................................................

4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/

..................................................................................................................................

5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/

.............................................................................................

4
5 tháng 7 2021

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

5 tháng 7 2021

Thank you cj

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 1. A. drawB. placeC. hateD. date2. A. speakB. earC. nearD. bear3. A. ageB. headacheC. matterD. make4. A. visitB. wasC. musicD. sat5. A. cookB. floorC. footD. soonKhoanh tròn từ khác loại1) footballvolleyballpicnictable tennis2) greatattractiveinterestingtravel3) teacherengineerwarmerdriver4) festivalweekyearmonth5) singsongdrawreadGạch chân từ đúng.1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)2)...
Đọc tiếp

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây. 

1) .................................................................?

My mother has a fever

2) .................................................................?

Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car

3) .................................................................?

No, She didn't play football. She played tennis.

4) .................................................................?

Our friends were born in Hanoi

5) .........................................................................................................................?

It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/

...............................................................................................................................

2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................

3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/

........................................................................................

4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/

..................................................................................................................................

5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/

.........................................................................................................................

3
1 tháng 2 2023

Tham khảo 

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.

1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - B;

Khoanh tròn từ khác loại

1 - picnic; 2 - travel; 3 - warmer; 4 - festival; 5 - song;

Gạch chân từ đúng.

1 - by .. with; 2 - is often; 3 - draw; 4 - swimming; 5 - was;

Chọn đáp án đúng

1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.

1. What's the matter with your mother?

2. Are you going to Ho Chi Minh city by plane?

3. Did she play football?

4. Where were your friends?

5. How far is it from your house to Thang Long Primary school?

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. What's the matter with my sister's children?

2. The weather is often warm in spring

3. Was Hoa born on January 5th in Ha noi?

4. What did Lan's mother often do in last summer?

5. Mai's friends are travelling to her house by bike.

~Good Lucky~yeu

1 tháng 2 2023

cảm ơn bnleuleu

Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại: 1. A. football B. song C. tennis D. badminton 2. A. Vietnamese B. April C. Australian D. American 3. A. picture B. red C. black D. green 4. A. teacher B. nurse C. cooker D. cook 5. A.Vietnam B. Singapore C. American D. England 6. A.nice B. take C. thin D. big 7. A. write B. sing C. read D. friend 8. A. shirt B. letter C. blouse D. dress 9. A. am B. is C. are D. an 10. A. white B. green C. sing D....
Đọc tiếp

Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại:


1. A. football B. song C. tennis D. badminton

2. A. Vietnamese B. April C. Australian D. American

3. A. picture B. red C. black D. green

4. A. teacher B. nurse C. cooker D. cook

5. A.Vietnam B. Singapore C. American D. England

6. A.nice B. take C. thin D. big

7. A. write B. sing C. read D. friend

8. A. shirt B. letter C. blouse D. dress

9. A. am B. is C. are D. an

10. A. white B. green C. sing D. red

11. A. week B. year C. month D. we

12. A. sometimes B. always C. often D. now


Bài 2: Choose the correct answer


1. Are you a student or a teacher?

a. Yes, I am b. No, I am not c. I’m a student d. Yes, I

2. ……..down, please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand

3. ……..up please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand

4. What is ………favourite colour ? I like red. a. his b. her c. your d. you

5. Whose book is this ? a. It’s me b. It’s her c. It’s him d. It’s mine

6. Choose a word which has different part of pronunciation:

a. do b. mother c. brother d. sometimes

7. What are ……..? They are my books. a. it b. this c. that d. these

8. Can you drink……..? -Yes, I can. a. orange juice b. rice c. chicken d. bread

9. I am …..a picture now. a. writing b. playing c. singing d. drawing

10. Tick the odd one out a. picture b. red c. black d. green


Bài 3: Fill in the blank


1. subje…t  2. doc…or  3. h…ad  4. j…ans  5. cour…e

6. sund…y  7. e…d  8. th…ee  9. ha…f  10- ….limb


Bài 4: Matching

1. coconut

2. grape

3. badminton

4. England

5. desktop

6. apple

7. volleyball

8. bus-stop

9. schoolyard

10. bottles

a. cầu lông

b. nho

c. sân trường

d. dừa

e. màn hình

f. bóng chuyền

g. bến xe buýt

h. chai

i. táo

j. nước Anh

1. Hippo

2. Christmas day

3. stadium

4. blackboard

5. clouds

6. National day

7. carpark

8. bathroom

9. crocodile

10. inkpot

a. sân vận động

b. phòng tắm

c. cá sấu

d. chỗ đậu xe

e. lễ nô en

f. đám mây

g. bình mực

h. hà mã

i. bảng đen

j. ngày độc lập


Bài 5:Leave me out

1. tirede 2. moother 3. reda 4. sciensce 5. Vietneamese

6. ugely 7. Engliesh 8. memmber 9. Americean 10. helsp


Bài 6:Choose the odd one out


1. A. Monday B. Sunday C. Friday D. May

2.A.hot B. weather C. cold D. warm

3.A.when B. how C. what D. these

4.A.subject B. English C. Science D. Music

5. A. draw B. song C. write D. read

6. A. Singapore B. America C. England D. Chinese

7. A. worker B. music C. teacher D. student

8. A. banana B. milk C. apple D. orange

9. A. April B. Tuesday C. March D. August

10. A. cough B. toothache C. head D. fever


Bài 7:Complete the sentences

1. Hello, my name’s Kate. I am ten ……….old.

2. …….. are you ? I’m fine, thanks.

3.There ……. one living room and one kitchen in my house.

4………….. do you go after school ?
Bài 8:Arrange:

1. English / sing / songs / ?/ you / Can

-___________________________________

2. name / ?/ her / What / is

. -_________________________________________________________

3. ten / years / am / old / I

-_________________________________________________________

4. my / pen friend./ new / is / This

-___________________________________________________

5. up / get / 6.30 / I / at

___________________________________________________________

6. is / job ? / What / your

-_________________________________________________________

7.Would / you / orange / juice ?/ like / some

-__________________________________________

8. Ha Noi ./ I / am / from

-_________________________________________________________

9. animals / like ? / does / What / Nam

-_______________________________________________

10. My/ name / Hung / is

- _______________________________________________

Bài9: Choose the odd one out.

1. A. England B. America C. Singaporean D. China

2. A. singer B. dance C. teacher D. doctor

3. A. swim B. ride C. job D. play.

4. A. chicken B. milk C. bread D. orange

5. A. engineer B. house C. school D. classroom.

6. A. student B. worker C. teacher D. cooker

7. A. chicken B. bread C. food D.rice

8. A. math B. learn C. science D. music

9. A. breakfast B. lunch C. dinner D. have

10. A. house B. father C. mother D. brother


Bài 10: Fill in the blanks:

1. fi…d

2. do…n

3. t…wn

4. B...low

5. h...lp

6. bl...e

7. w...fe

8. Nu…..ber

9. ki...chen

10.b…ue

11.b…ach

12. n__mber


Bài 11:Choose the correct answers

1. My house is ……. a. this b. that c. big d. many
2. Who’s …….?- It’s my friend, Nam.

a. that b. his c. her d. it

3. Can I borrow ………?

a. your marker b. these marker c. the teacher d. the pink

4. May I come in ? ………

a. Thanks b. Bye c. Sure d. Yes, you are

5. He can play football…….. he can’t dance.

a. but b. and c. because d. when

ai làm được đến đây mình bái phục

 

3
15 tháng 11 2023

1B;2A;3A;4D;5C;6B;7D;8B;9D;10C

 

15 tháng 11 2023

Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại:

1. A. football B. song C. tennis D. badminton

2. A. Vietnamese B. April C. Australian D. American

3. A. picture B. red C. black D. green

4. A. teacher B. nurse C. cooker D. cook

5. A.Vietnam B. Singapore C. American D. England

6. A.nice B. take C. thin D. big

7. A. write B. sing C. read D. friend

8. A. shirt B. letter C. blouse D. dress

9. A. am B. is C. are D. an

10. A. white B. green C. sing D. red

11. A. week B. year C. month D. we

12. A. sometimes B. always C. often D. now


Bài 2: Choose the correct answer


1. Are you a student or a teacher?

a. Yes, I am b. No, I am not c. I’m a student d. Yes, I

2. ……..down, please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand

3. ……..up please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand

4. What is ………favourite colour ? I like red. a. his b. her c. your d. you

5. Whose book is this ? a. It’s me b. It’s her c. It’s him d. It’s mine

6. Choose a word which has different part of pronunciation:

a. do b. mother c. brother d. sometimes

7. What are ……..? They are my books. a. it b. this c. that d. these

8. Can you drink……..? -Yes, I can. a. orange juice b. rice c. chicken d. bread

9. I am …..a picture now. a. writing b. playing c. singing d. drawing

10. Tick the odd one out a. picture b. red c. black d. green


Bài 3: Fill in the blank


1. subject  2. doctor  3. head  4. jeans  5. course

6. sunday  7. end  8. three  9. half  10- climb


Bài 4: Matching

1. coconut

2. grape

3. badminton

4. England

5. desktop

6. apple

7. volleyball

8. bus-stop

9. schoolyard

10. bottles

a. cầu lông

b. nho

c. sân trường

d. dừa

e. màn hình

f. bóng chuyền

g. bến xe buýt

h. chai

i. táo

j. nước Anh

1. Hippo

2. Christmas day

3. stadium

4. blackboard

5. clouds

6. National day

7. carpark

8. bathroom

9. crocodile

10. inkpot

a. sân vận động

b. phòng tắm

c. cá sấu

d. chỗ đậu xe

e. lễ nô en

f. đám mây

g. bình mực

h. hà mã

i. bảng đen

j. ngày độc lập

1-d,2-b,3-a,4-j,5-e,6-i,7-f,8-g,9-c,10-h

1-h,2-e,3-a,4-i,5-f,6-j,7-d,8-b,9-c,10-g


Bài 5:Leave me out

1. tired 2. mother 3. red 4. science 5. Vietnamese

6. ugly 7. English 8. member 9. American 10. help


Bài 6:Choose the odd one out

1. A. Monday B. Sunday C. Friday D. May

2.A.hot B. weather C. cold D. warm

3.A.when B. how C. what D. these

4.A.subject B. English C. Science D. Music

5. A. draw B. song C. write D. read

6. A. Singapore B. America C. England D. Chinese

7. A. worker B. music C. teacher D. student

8. A. banana B. milk C. apple D. orange

9. A. April B. Tuesday C. March D. August

10. A. cough B. toothache C. head D. fever

5 tháng 11 2018

Điền thêm từ ngữ thích hợp vào ô trống để tạo thành hình ảnh so sánh.

a) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo thổi.

b) Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc.

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever3. A. hotB. weatherC. coldD. warm4. A. WhenB. HowC. WhatD. The5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. MusicBài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 1. It is hot ............ summer.A. onB. inC. atD. under2. I don’t like Maths ……………it is difficult.A. andB. butC. soD. because3. What’s the matter…………you?A....
Đọc tiếp

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 

1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today
2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever
3. A. hotB. weatherC. coldD. warm
4. A. WhenB. HowC. WhatD. The
5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. Music

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 

1. It is hot ............ summer.

A. on

B. in

C. at

D. under

2. I don’t like Maths ……………it is difficult.

A. and

B. but

C. so

D. because

3. What’s the matter…………you?

A. in

B. with

C. on

D. of

4. Do you like English? Yes,I……….

A. do

B. am

C. like

D. don’t

5. He often………………to school in the morning

A. gos

B. going

C. goes

D. to go

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. 

Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.

1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. 

Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.

Questions:

1. How old is John?

.....................................................................................................................................

2. Where does he live?

.....................................................................................................................................

3. Who does he live with?

.....................................................................................................................................

4. When does he usually go to the zoo?

.....................................................................................................................................

5. What is his favorite subject?

.....................................................................................................................................

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

name

age

nationality

school

ambition 

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4
5 tháng 7 2021

REFER

 

 

Bài tập 1: 

1. A

⇒⇒ A, B, C đều là các thứ trong tuần.

2. C

⇒⇒ A, B, D đều là tên các loại bệnh.

3. B

⇒⇒ A, C, D đều là tính từ miêu tả thời tiết.

4. D

⇒⇒ A, B, C đều là các từ để hỏi.

5. A

⇒⇒ B, C, D đều là tên các môn học.

Bài 2: 

1. B

2. D

3. B

4. A

5. C

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1:  

1. market/ supermarket

2. stamps

3. because            

4. are

5. cinema

Bài tập 2: 

1. He is ten years old.

2. He lives in a small apartment in Ha Noi.

3. He lives with his aunt and uncle.

4. He usually goes to the zoo on weekend.

5. His favorite subject is Maths. 

Phần kỹ năng viết: 

Name is ........... . I am ........... years old. I am Vietnamese. I come from ............ province. Now I am a pupil in class ............ in .............. primary school. My dream is becoming an ............ because I ...(lí do em thích ước mơ đó).... very much! 

5 tháng 7 2021

thanks

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever3. A. hotB. weatherC. coldD. warm4. A. WhenB. HowC. WhatD. The5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. MusicBài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)1. It is hot ............ summer.A. onB. inC. atD. under2. I don’t like Maths ……………it is difficult.A. andB. butC. soD. because3. What’s the...
Đọc tiếp

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: (10pts)

1. A. MondayB. SundayC. FridayD. today
2. A. headacheB. toothacheC. matterD. fever
3. A. hotB. weatherC. coldD. warm
4. A. WhenB. HowC. WhatD. The
5. A. SubjectB. EnglishC. ScienceD. Music

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. (10pts)

1. It is hot ............ summer.

A. on

B. in

C. at

D. under

2. I don’t like Maths ……………it is difficult.

A. and

B. but

C. so

D. because

3. What’s the matter…………you?

A. in

B. with

C. on

D. of

4. Do you like English? Yes,I……….

A. do

B. am

C. like

D. don’t

5. He often………………to school in the morning

A. gos

B. going

C. goes

D. to go

Phần đọc hiểu:

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. (10pts)

Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (1).................. . Next, they go to the post office because Ba wants some (2).................... Then they go to the bookstore (3)...................... Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they (4)...................... hungry. Finally, they go to the (5)..................... because they want to see a movie.

1. .................., 2. ...................., 3. ...................., 4. ...................., 5. ....................... .

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10pts)

Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven.

Questions:

1. How old is John?

.....................................................................................................................................

2. Where does he live?

.....................................................................................................................................

3. Who does he live with?

.....................................................................................................................................

4. When does he usually go to the zoo?

.....................................................................................................................................

5. What is his favorite subject?

.....................................................................................................................................

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

name

age

nationality

school

ambition (ước mơ)

............................................................................................................................................................................................................

2
1 tháng 2 2023

Tham khảo 

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 

1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A;

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 

1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C;

Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.

1. market/ supermarket;

2. stamps

3. because

4. are

5. cinema/ theater

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. 

1. He is ten years old

2. He lives in a small apartment in Ha Noi.

3. He lives with his aunt and uncle.

4. He usually goes to the zoo on weekend.

5. His favorite subject is Maths.

Phần kỹ năng viết:

Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:

Các em học sinh tự viết về bản thân

My name is Shi Dau Moi. I am twelve years old. I am Vietnamese. I come from Thanh Hoa province. Now I am a pupil in class 5A in Thanh Vinh primary school. My dream is becoming an English teacher because I like learning English very much.

(bạn đổi thông tin của bạn hộ mik ạ )

~Good Lucky~

1 tháng 2 2023

cảm ơn bn

20 tháng 3 2022

A

PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH  LỚP 7                                                  Phiếu 1Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.1. She (not study) …………………………. on Saturday.2. He (have) …………………... a new haircut today.3. I usually (have) ……………..…….breakfast at 6.30.4. Peter (not/ study)……….…………...very hard. He never gets high scores.5. My mother often (teach)…………………...me English on Saturday evenings.6. I like Math and she (like)…………………..…….Literature.7. My sister...
Đọc tiếp

PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH  LỚP 7                                                  Phiếu 1

Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. She (not study) …………………………. on Saturday.
2. He (have) …………………... a new haircut today.
3. I usually (have) ……………..…….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……….…………...very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)…………………...me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)…………………..…….Literature.
7. My sister (wash)…………………….the dishes every day.
8. They (not/ have)……………………..breakfast every morning.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
1. I ——————— at a bank.
    A. work                     B. Works              C. Working
2. She ——————– with her parents.
  A. live                        B. Lives                C. living
3. Cows ———————– on grass.
  A. feed                        B. Feeds                 C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
   A. earn                             B. Earns                 C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
  A. want                        B. Wants                  C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
  A. make                       B. Makes         C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
  A. live                      B. Lives                 C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like                        B. Likes               C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak                   B. Speaks                 C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go                         B. Goes                    C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore                     B. Adores                 C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need                      B. Needs               C. Needing

( Làm bài vào giấy kiểm tra, khi nào quay trở lại trường cô sẽ chữa và thu lại)

3
3 tháng 3 2022

1doesn't study

2has

3have

4doesn't study

5teaches

6likes

7washes

8don't have

A

B

A

B

B

B

A

A

B

B

B

A

 

1. I ——————— at a bank.
    A. work                     B. Works              C. Working
2. She ——————– with her parents.
  A. live                        B. Lives                C. living
3. Cows ———————– on grass.
  A. feed                        B. Feeds                 C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
   A. earn                             B. Earns                 C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
  A. want                        B. Wants                  C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
  A. make                       B. Makes         C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
  A. live                      B. Lives                 C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like                        B. Likes               C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak                   B. Speaks                 C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go                         B. Goes                    C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore                     B. Adores                 C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need                      B. Needs               C. Needing

Hãy đọc bài “ Chuyện một khu vườn nhỏ”- SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1- trang 102.* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm:  Câu 1: Bé Thu thích ra ban công nghe ông nội kể chuyện gì?A. Chuyện cổ tích ngày xửa ngày xưa.B. Chuyện về khu vườn, về cây quỳnh.C. Chuyện về các loài cây. Câu 2: Ban công của nhà bé Thu có những loài cây gì?A. Cây quỳnh, cây hoa...
Đọc tiếp

Hãy đọc bài “ Chuyện một khu vườn nhỏ”- SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1- trang 102.

* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm:

 

Câu 1: Bé Thu thích ra ban công nghe ông nội kể chuyện gì?

A. Chuyện cổ tích ngày xửa ngày xưa.

B. Chuyện về khu vườn, về cây quỳnh.

C. Chuyện về các loài cây.

 Câu 2: Ban công của nhà bé Thu có những loài cây gì?

A. Cây quỳnh, cây hoa mai, cây hoa giấy, cây đa Ấn Độ.

B. Cây quỳnh, cây hoa giấy, cây hoa hồng, cây đa Ấn Độ.

C. Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây hoa giấy, cây đa Ấn Độ.

 Câu 3: Chú chim lông xanh biếc đã làm gì trên ban công nhà bé Thu?

A. Ngắm cây trên ban công, bắt sâu cho cây .

B. Bắt sâu , rỉa cánh rồi ngắm cây.

C. Bắt sâu cho cây, rỉa cánh, hót líu ríu.

 Câu 4: Chú chim về đậu trên ban công làm Thu rất vui. Vì sao vậy?

A. Vì Thu đã được nhìn thấy một loài chim đẹp.

B. Vì bé Thu muốn khoe với Hằng là ban công có chim đến đậu.

C. Vì ban công có chim về đậu tức là vườn rồi.

 Câu 5:  Em hiểu Đất lành chim đậu là thế nào?

 Đất lành chim đậu có nghĩa đên là vùng đất nào bình yên, yên lành, có nhiều mồi ăn, không bị bắn giết thì chim kéo về làm tổ, trú ẩn. Nghĩa bóng khuyên mọi người biết tránh xa những nơi loạn lạc, tìm đến những nơi bình yên để sinh sống, cũng chỉ nơi có điều kiện thuận lợi, nhiều người tìm đến sinh sống. Câu tục ngữ thể hiện ước vọng sống yên vui hòa bình của nhân dân

 Câu 6:  Đọc bài văn trên em cảm nhận được điều gì?

Chuyện về bé Thu và ông nội yêu thiên nhiên. Ông trồng một ban công toàn cây cảnh, hoa lá. Thu thích nghe ông nói về các loài cây. Em còn muốn chứng minh cho bạn thấy ban công của ông là vườn, vì có chim về đậu.

Vẻ đẹp của cây cối, hoa lá trong vườn và tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu trong bài.

 

Câu 7: Từ "xuân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

A. Anh ấy đã ngoài 70 xuân.

B. Một sớm đầu xuân, Thu phát hiện ra chú chim lông xanh biếc.

C. Em rất yêu mùa xuân.

Câu 8: Dòng nào chỉ gồm toàn những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc?

A. sung sướng, bất hạnh, mãn nguyện.

B. mãn nguyện, bất hạnh, khốn khổ.

C. sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện.

Câu 9:.  Cho câu văn:  “ Nó săm soi, mổ mổ mấy con sâu rồi rỉa cánh, hót lên mấy tiếng líu ríu.” Ghi lại động từ và tính từ có trong câu văn trên.

Động từ là: ………………………………………………

Tính từ là:…………………………………………………………………..

 Câu 10. Hãy đặt một câu có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân -kết quả nói về  ban công nhà bé Thu.

-Vì vườn nhà bé Thu không có chim nên lann bảo đó không phải là vườn.

Câu 11: Ghi lại các từ láy có trong bài:……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..

Câu 12: Dấu hai chấm trong câu văn sau có tác dụng gì? : “ Có điều Thu chưa vui: Cái Hằng ở nhà dưới cứ bảo ban công nhà Thu không phải là vườn!”

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 13: Câu hỏi: “Đất lành chim đậu, có gì lạ đâu hả cháu?” được dùng với mục đích gì?

............................................................................................................................................................

Câu 14: Gạch chân các đại từ có trong các câu sau:

– Ông ơi, đúng là có chú chim vừa đỗ ở đây bắt sâu và hót nữa ông nhỉ!

Ông nó hiền hậu quay lại xoa đầu cả hai đứa:

Câu 15: “Cây hoa ti gôn thích leo trèo, cứ thò những cái râu ra, theo gió mà ngọ nguậy cứ như những cái vòi voi bé xíu.”

a. Từ “râu trong câu văn trên được dùng theo nghĩa gôc hay nghĩa chuyển:…………………….

b. Ghi lại CN, VN trong câu văn trên:

CN:………………………………………………………………………………………………….

VN:………………………………………………………………………………………............

0