TRÁI NGHĨA VỚI ĐOÀN KẾT LÀ GÌ ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
đồng nghĩa
nhân hậu = nhân đức
trung thực = thật thà
đoàn kết = đùm bọc
trái nghĩa
nhân hậu ><gian ác
trung thực >< giả dối
đoàn kết >< chia rẽ
kick mik nha bạn
Những từ trái nghĩa với đoàn kết:
Chia rẽ, tan rã, mẫu thuẫn, xung đột, bè phái,..
Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh
Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ
h giúp mik
đồng nghĩa hòa bình là bình yên
đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ
trái nghĩa hòa bình là chiến tranh
trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ
> <
Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa…bình…………….”
Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……đồng….. nghĩa
Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………chia………….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …rong………. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.
Trái nghĩa với:
+ bao la: nhỏ hẹp, chật chội, nhỏ nhắn,...
+ chậm chạp: nhanh nhẹn,...
+ đoàn kết: chia rẻ,..
Đồng nghĩa với:
+ bao la: rộng lớn, mênh mông, thênh thang,...
+ chậm chạp: chầm chậm, từ từ,...
+ đoàn kết: đồng hành,..
Trái nghĩa với:
- bao la: nhỏ hẹp, chật chội, nhỏ nhắn,...
- chậm chạp: nhanh nhẹn,...
- đoàn kết: chia rẻ,..
Đồng nghĩa với:
- bao la: rộng lớn, mênh mông, thênh thang,...
- chậm chạp: chầm chậm, từ từ,...
- đoàn kết: đồng hành,..
nhớ tick cho mik nha
tl
chia re
NGỮ VĂN 4