K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2020

Mark the letter A,B,C or D to indicate the underlined part that needs corrections in each of the following questions .

5. My father used to giving me some food advice whenever I had a problem

A. giving B. some good C. whenever D. a problem

(A -> give)

6. The better you are at English, more chance you have to get a job with international organizations .

A. better B. are at C. more chance D. get a job

(C -> the more chance)

7. There are differences and similarities between Vietnamese and American culture

A.There are B. and similarities C.Vietnamese D.culture

(D -> cultures)

5 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

10 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

26 tháng 2 2018

Đáp án B

Dịch câu: Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.

Advice: lời khuyên – là danh từ không đếm được nên không dùng a

=> a good advice → good advice

7 tháng 12 2017

Đáp án: B
“advice”= lời khuyên là danh từ trừu tượng không đếm được -. Bỏ “a”.

19 tháng 6 2018

Đáp án C

25 tháng 4 2022

giúp

ơ kìa=)) ?

12 tháng 3 2019

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

give somebody a hand = help: giúp đỡ ai

an arm => a hand

Tạm dịch: Bất cứ khi nào bạn thân của tôi gặp rắc rối trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn, tôi sẵn sàng giúp anh ấy một tay.

Chọn D

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

5 tháng 4 2019

Đáp án B

Sửa lại: used to smoking => used to smoke

Cấu trúc used to + V-inf chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

Dịch nghĩa: Anh đã từng hút một điếu thuốc sau mỗi bữa ăn nhưng bây giờ anh ta bỏ hút thuốc bởi vì anh ta có vấn đề về hô hấp