Hãy tìm từ trái nghĩa với thiên đường.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ đồng nghĩa là: tự nhiên, thiên tạo
- Từ trái nghĩa: nhân tạo
- Từ nhiều nghĩa: thiên tai, thiên thần
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
052368096989999999999999999999935 bnzdhrfhyf n,t,ikfphiy0phnbmn,ph ygphn
chúng ta cần phải bảo vệ môi trường nếu phá hoại môi trường thì có lợi ích gì cho chúng ta ko,chẳng mang lại gì cả mà mọi người từng ngày huỷ hoại môi trường như vậy đó nào là huỷ hoại khu rừng ,thiếu tôn trọng thiên nhiên,..
cặp từ trái nghĩa:bảo vệ ,phá hoại.
Bài 2. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- nhạt: - (muối) nhạt: mặn
- (đường) nhạt: ngọt
- (tình cảm) nhạt: đằm thắm
- (màu áo) nhạt: đậm
Học tốt!
con người cần phải bảo vệ môi trường sạch đẹp không được làm bẩn thỉu môi trường để động vật có thể sống một môi trường an toàn
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
từ trái nghĩa với thiên đường là địa ngục
TL ;
Địa ngục
HT