Hãy tìm 20 danh từ bằng Tiếng Anh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời
Bn lên mạng mà tra
Chúc bn học tốt
Học tốt
1 | different | khác nhau | ||||
2 | used | được sử dụng | ||||
3 | important | quan trọng | ||||
4 | every | mỗi | ||||
5 | large | lớn | ||||
6 | available | có sẵn | ||||
7 | popular | phổ biến | ||||
8 | able | thể | ||||
9 | basic | cơ bản | ||||
10 | known | được biết đến | ||||
11 | various | khác nhau | ||||
12 | difficult | khó khăn | ||||
13 | several | nhiều | ||||
14 | united | thống nhất | ||||
15 | historical | lịch sử | ||||
16 | hot | nóng | ||||
17 | useful | hữu ích | ||||
18 | mental | tinh thần | ||||
19 | scared | sợ hãi | ||||
20 |
|
|
Danh từ số ít : Danh từ số nhiều :
Pen Pens
Book Books
Ruler Rulers
Eraser Erasers
.............
Mk ko viết hết được . Mong bạn thông cảm .
Động Từ :
Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance
Danh từ :
dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas
10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry
9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock
ks nhé!Học tốt!
Đây là từ về thành viên trong gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi
.1 rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
. rash /ræʃ/ - phát ban
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
Viết 10 danh từ nghề nghiệp bằng tiếng anh :
1. Accountant: Kế toán viên
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Architect: Kiến trúc sư
7. Attorney: Luật sư
8. Assembler: Công nhân lắp ráp
9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ
10. Baker: Thợ làm bánh mì
viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :
Measles : Bệnh Sởi
Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu
Mumps : Bệnh Quai Bị
Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp
Chill – Cảm Lạnh
Headache– Đau Đầu
Stomach Ache– Đau Dạ Dày
Backache– Đau Lưng
Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!
Phong Nha Cave is a world heritage site.The full name of that cave is Phong Nha-Ke Bang belongs to Ke Bang mountains in Quang Binh. Phong Nha-Ke Bang area is noted for its cave and grotto systems as it is composed of 300 caves and grottos, of which only 20 have been surveyed by Vietnamese and British scientists; 17 of these are in located in the Phong Nha area and three in the Ke Bang area. Phong Nha holds several world cave records, as it has the longest underground river, as well as the largest caverns and passageways.
The park derives its name from Phong Nha cave, the most beautiful of all, containing many fascinating rock formations, and Ke Bang forest. The plateau on which the park is situated is probably one of the finest and most distinctive examples of a complex karst landform in Southeast Asia. This national park was listed in UNESCO’s World Heritage Sites in 2003.
Last summer, I went to Cua Lo with my family. We went there by car, it is very far from my house, it is about 400 km, so we were very tired, but at one we felt better when we saw the sea.
Cua Lo beach is really interesting, the beach is very large, flat, and it has a lot of sand. Waves are very strong, you will be very excited when you play with it. There are a lot of beauty spots, and good seafood there. We stayed in Binh Minh hotel. It was a very nice and comfortable hotel, it’s also rather near the sea.The weather was hot and sunny all day. The sea was cool and clear because it was very windy in the afternoon. We went swimming twice a day. My children were excited about it. The food was extremely delicious but not very expensive.We took a lot of photos of the sea, bought a lot of seafood especially octopus and some sea present for our relatives.
After a week in Cua Lo beach, we felt happy and stronger. We hope to go there again.
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
nhà hát ESPLANADE(SINGAPORE)
cao nguyên CAMERON(MALAISIA)
MELAKA(MALAISIA)
SENTOSA(SINGAPORE)
PARIS(FRANCE)
BEIJING(CHINA)
vườn thú đêm NIGHT SAFARI (SINGAPORE)
vườn chim JURONG(SINGAPORE)
đảo KUSU(SINGAPORE)
GARDENS BY THE BAY(SINGAPORE)
10 địa danh nhé ,chờ chút
20 DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH
1. time /taɪm/ thời gian
2. year /jɪr/ năm
3. people /ˈpipəl/ con người
4. way /weɪ/ con đường
5. day /deɪ/ ngày
6. man /mən/ đàn ông
7. thing /θɪŋ/ sự vật
8. woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
9. life /laɪf/ cuộc sống
10. child /ʧaɪld/ con cái
11. world /wɜrld/ thế giới
12. school /skul/ trường học
13. state /steɪt/ trạng thái
14. family /ˈfæməli/ gia đình
15. student /ˈstudənt/ học sinh
16. group /grup/ nhóm
17. country /ˈkʌntri/ đất nước
18. problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
19. hand /hænd/ bàn tay
20. part /pɑrt/ bộ phận
~Hok tốt ~
#Persona