K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TR ẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng l ặp sau th ực hiện bao nhi êu l ần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 l ần. B. 4 l ần. C . 5 l ần. D. 6 l ần. Câu 2: S ố lần lặp đ ư ợc tính nh ư th ế n ào? A. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối B. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối + 1 C. Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu D . Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu + 1 Câu 3: Trong câu l ệnh lặp, kiểu dữ...
Đọc tiếp
TR ẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng l ặp sau th ực hiện bao nhi êu l ần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 l ần. B. 4 l ần. C . 5 l ần. D. 6 l ần. Câu 2: S ố lần lặp đ ư ợc tính nh ư th ế n ào? A. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối B. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối + 1 C. Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu D . Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu + 1 Câu 3: Trong câu l ệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm l à: A. Real B. String C. Integer D. Char Câu 4: Câu l ệnh lặp với số lần ch ưa bi ết tr ư ớc bắt đầu bằng từ khóa: A. For B. While C. If D. Var Câu 5 : Vòng l ặp sau cho kết quả bằng bao nhi êu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B . T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6: Khai báo bi ến kiểu mảng n ào sau đây là h ợp lệ: A . Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7: Cú pháp câu l ệnh lặp với số lần ch ưa bi ết tr ư ớc: A. For ... to... do B. For <bi ến đếm>:=<giá tr ị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D . For <bi ến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8: Ch ọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9: Trong câu l ệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở l ên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D . Begin... end; Câu 10 : Cho bi ết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a [i]); A. In dãy s ố trong mảng a B . Nh ập d ãy s ố cho mảng a C. Nh ập giá trị cho biến i D. In giá tr ị cho biến i Câu 11 : Các câu l ệnh sau, câu lệnh n ào h ợp lệ ? A . For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B . For i:=1 to 10 do write (‘a’); C. var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12 : Cho đo ạn ch ương tr ình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi th ực hiện đoạn ch ương tr ình trên, giá tr ị của biến J bằng bao nhi êu? A. 12 B. 22 C . 15 D. 42
0

Câu 1: var a:array[1..100]of integer;

Câu 2: for i:=1 to 20 do write(i:4);

Chọn C

26 tháng 2 2022

Câu 15:

Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A.2 lần

B.Không lần nào

C.10 lần

D.1 lần

1) Trong đoạn lệnh sau đây, chương trình đã thực hiện bao nhiêu vòng lặp? S:=0; i:=0; While S<=20 do Begin S:=S+i; i:=i+1; end; a) 2 b) 4 c) 8 d) vô hạn 2) Trong đoạn lệnh sau đây, chương trình đã thực hiện bao nhiêu vòng lặp? x:=0; For i:=1 to 5 do x:=x+3; a) 1 b) 3 c) 5 d) 15 3) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến x bằng bao nhiêu? x:=0; For i:=1 to 5 do x:=x+3; a) 1 b) 3 c) 5 d) 15 4) Sau khi thực hiện đoạn...
Đọc tiếp

1) Trong đoạn lệnh sau đây, chương trình đã thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

S:=0; i:=0;

While S<=20 do

Begin

S:=S+i; i:=i+1;

end;

a) 2 b) 4 c) 8 d) vô hạn

2) Trong đoạn lệnh sau đây, chương trình đã thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

x:=0;

For i:=1 to 5 do x:=x+3;

a) 1 b) 3 c) 5 d) 15

3) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến x bằng bao nhiêu?

x:=0;

For i:=1 to 5 do x:=x+3;

a) 1 b) 3 c) 5 d) 15

4) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

S:=0; i:=0;

While S<=20 do

Begin S:=S+i; i:=i+1; end;

a) 18 b) 21 c) 25 d) 52

5) Đoạn chương trình sau đây đã mắc phải lỗi gì?

a:=5;

While a<=6 do Writeln(‘A’);

a) Sử dụng sai cú pháp lệnh While ... do

b) Cho biết trước số lần lặp

c) Không cho biết trước số lần lặp

d) Lặp vô hạn

6) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh For ... do là lệnh:

a) Không cho biết trước số lần lặp

b) Cho biết trước số lần lặp

c) Biết trước hay không biết trước số lần lặp đều sử dụng được

d) Cả a, b, c đều sai

7) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh lặp được dùng để thể hiện:

a) Cấu trúc lặp c) Cấu trúc điều kiện

b) Cấu trúc rẽ nhánh d) Cấu trúc mảng

8) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, lệnh lặp với số lần chưa biết trước là câu lệnh:

a) For ... do c) If ... then ...

b) While ... do d) If ... then ... else...

9) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do Writeln(‘A’);

b) For i:=10.5 to 1.5 do Writeln(‘A’);

c) For i=1 to 10 do Writeln(‘A’);

d) For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

10) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây hợp lệ?

a) x:=10; While x:=10 do x:=x+5;

b) x=10; While x=10 do x=x+5;

c) x:=10; While x=10 do x:=x+5;

d) x=10; While x:=10 do x=x+5;

0
Câu 13.Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal: for i:=0 to 10 do begin s:=s+1; end; Sau khi thược hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là: A. 0 B. 10 C. 11 D. Không xác định. Câu 14.Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin s :=s+i end; Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện) ? Không lần nào. 1 lần. 2 lần. 10 lần. Câu 15. Lệnh...
Đọc tiếp

Câu 13.Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal:

for i:=0 to 10 do

begin

s:=s+1;

end;

Sau khi thược hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là:

A. 0

B. 10

C. 11

D. Không xác định.

Câu 14.Trong câu lệnh lặp

For i :=1 to 10 do begin s :=s+i end;

Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện) ?

Không lần nào.

1 lần.

2 lần.

10 lần.

Câu 15. Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A. For < biến đếm >=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B. For < biến đếm > :=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For < biến đếm > :=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

D. For < biến đếm > : <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 16. Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i:=1 to 10 do writeln(‘A’);

B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i=1 to 10 do writeln(‘A’);

D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);

Câu 17. Vòng lặp for..to...do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp

B. Chưa biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50

Câu 18. Viết ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i được khai báo là kiểu dữ liệu:

A. Integer

B. Char

C. String

D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 19. Trong câu lệnh lặp for ….downto…do, sau mỗi lần thực hiện câu lệnh, biến đếm bị:

A. Giảm đi 3 đơn vị

B. Giảm đi 2 đơn vị

C. Giảm đi 1 đơn vị

D. Giảm đi 4 đơn vị

Câu 20. Đối với đoạn chương trình Pascal sau đây:

a:=2; b:=3;

for i:=1 to 5 do

if i mod 2=0 then a:=a+1;

b:=b+a;

cach :=‘ ‘;

writeln(a,cach,b);

- Cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị a và b là bao nhiêu?

A. a=2; b=3

B. a=3; b=4

C. a=4; b=6

D. a=4; b=7

1
10 tháng 4 2020

Câu 13: B

Câu 14: 10 lần

Câu 15: B

Câu 16: A

Câu 17: A

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 20:D

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm) 1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động: a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn) b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước 2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện? a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần d. 2 lần 3. Điều kiện kết thúc vòng lặp For... do của...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm)
1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động:
a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn)
b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước
2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?
a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần d. 2 lần
3. Điều kiện kết thúc vòng lặp For... do của Pascal là:
a. Biến đếm lớn hơn giá trị cuối c. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
b. Biến đếm lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối d. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
4. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. For i:=1 to 10; do x=x+1; c. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
b. For i:=10 to 1 do x:=x+1; d. For i:=1.5 to 10 do x:=x+1;
5. Trong lệnh lặp For... do của Pascal, sau từ khóa “do” nếu có từ 2 câu lệnh trở lên (câu lệnh
ghép) thì câu lệnh ghép đó phải đặt trong cặp từ khóa nào sau đây?
a. Begin.....readln; b. Begin.....and;
c. End.....Begin d. Begin.....end;
6. Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?
For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
a. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình c. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
b. In 20 ký tự A ra màn hình d. In 10 ký tự A ra màn hình
7. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu?

i := 0; T := 0;
While i &lt; 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;

a. T = 2 b. T = 3 c. T = 4 d. T = 5
8. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal:
a. While <câu lệnh> do <điều kiện>; c. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
b. While <giá trị cuối > do <giá trị đầu>; d. While <giá trị đầu> do <giá trị cuối>;
9. Trong lệnh lặp While... do của Pascal, nếu điều kiện đúng thì:
a. Tiếp tục vòng lặp c. Vòng lặp vô tận
b. Lặp 10 lần d. Thoát khỏi vòng lặp
10. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; c. x =1 while x>10 do x:=x+5;
b. x:=1; while x <10 do x:=x+5; d. x:=10; while x<10 do x=x+5;
Phần II. Bài tập. (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau: (2đ)

m:=2; k:=3;
For i:= 0 to 4 do begin

m:=m+1;
k :=k+m;
end;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của các biến m, k bằng bao nhiêu?
1. Câu 2: (3đ)Viết chương trình tính tổng: S= 1+ 1/2 + 1/3 + ….. + 1/N

(n là số nguyên được nhập từ bàn phím)

Làm giúp mình trước ngày 29/04/2020 nha !

1
27 tháng 4 2020

Cảm ơn ạ !haha

Phần II: Bài tập

Câu 1:

Sau khi thực hiện chương trình, chương trình sẽ báo lỗi thiếu begin

Câu 2:

uses crt;

var i,n:integer;

s:real;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

s:=0;

for i:=1 to n do

s:=s+1/i;

writeln(s:4:2);

readln;

end.

Câu 1: S = 10

Câu 2: Chữ "xin chao" được in ra màn hình 3 lần

Câu 3:

- For...to...do:

+ Là câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước.

+ Điều kiện kết thúc vòng lặp là một số xác định.

- While...do:

+ Là câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước.

+ Điều kiện để kết thúc vòng lặp thường là một phép so sánh.

TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp...
Đọc tiếp
TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B.While C. If D. Var Câu 5:Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6:Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7:Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8:Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9:Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 10:Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); A. In dãy số trong mảng a B. Nhập dãy số cho mảng a C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i Câu 11:Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C.var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12:Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá tị của biến J bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Giúp mình nha! Cần gấp!
0
. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP-TIN 8 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong Pascal câu lệnh lặp For . . . do có dạng: A. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; B. for < biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; C. for < biến đếm > := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. for < biến đếm > := <giá trị đầu> downto <giá trị...
Đọc tiếp

. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP-TIN 8

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trong Pascal câu lệnh lặp For . . . do có dạng:

A. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

B. for < biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

C. for < biến đếm > := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

D. for < biến đếm > := <giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Câu 2: Vòng lặp For … do được dùng để:

A. thực hiện phép tính. B. lặp với số lần lặp biết trước.

C. lặp với số lần lặp chưa biết trước. D. lặp với số lần lặp biết trước và không quá nhiều.

Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là hợp lệ?

A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 4: Lúc đầu x := 6 thì sau câu lệnh: if (x mod 2)=0 then x := x-1;

Khi đó, x có giá trị là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 5: Lúc đầu h := 10 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2;

h có giá trị là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 14

Câu 6: Lúc đầu h = 8 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2 else h:=h-4;

h có giá trị là: A. 4 B. 8 C. 10 D. 14

Câu 7: Trong câu lệnh lặp: For i:=2 to 9 do begin … end;

Câu lệnh ghép trong begin … end được thực hiện bao nhiêu lần?

A.7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến A bằng bao nhiêu?

A:= 0; For i:=1 to 5 do A:= A+3;

A. 8 B. 5 C. 15 D. 3

Câu 9: Sau khi chạy đoạn chương trình:

x:=0; for i:=1 to 3 do x:=x+2;

Giá trị của biến x bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 10: Phần mềm học tập dùng để vẽ hình là:

A. Mario B. Gegebra C. FingerBreakOut D. Pascal

Câu 11: Trong phần mềm Geogebra, công cụ được dùng để:

A. Vẽ một đường thẳng. B. Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.

C. Vẽ một đoạn thẳng. D. Tạo ra giao điểm của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.

Câu 12: Trong phần mềm Geogebra, để vẽ đường tròn đi qua 3 điểm cho trước, ta sử dụng công cụ:

A. B. C. D.

Câu 13: Trong Geogebra, công cụ di chuyển một đối tượng là:

A. B. C. D.

Câu 14: Trong Geogebra, công cụ xác định trung điểm là:

A. B. C. D.

Câu 15: Lệnh nào sau đây xuất ra màn hình các giá trị từ 2 đến 10?

A. For i := 1 to 10 do write(i:4); B. For i := 10 to 1 do write(i:4);

C. For i := 2 to 10 do write(i:4); D. For i := 10 to 2 do write(i:4);

Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?

k:= 1; for i:= 2 to 5 do k:= k*3;

A. 1 B. 12 C. 5 D. 81

Câu 17: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

For i := 5 to 9 do x:=x*2;

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 18: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

for i := 1 to 11 do x:=x*2;

A. x=10 B. x= 11 C. x=12 D. x=13

Câu 19: Trong vòng lặp For … do. Giá trị của biến đếm:

A. được giữ nguyên. B. tự động giảm đi 1 đơn vị.

C. tự động tăng đi 1 đơn vị. D. chi tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị.

Câu 20: Các câu lệnh Pascal sau câu lệnh nào hợp lệ?

A. For i := 2 to 19 do x = x+3; B. For i := 2 to 19 do x:=x+3;

C. For i = 2 to 19 do x:=x+3; D. Fro i := 2 to 19 do x=x+3;

II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Viết chương trình tính các tổng sau: (với n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím)

a) A = 1 + 2 + 3 + . . . + n

c) C = 2 + 4 + 6 + . . . + n (n: số chẵn)

(n: số chẵn)

e) E = 1 + 3 + 5 + . . . + n (n: số lẻ)

(n: số lẻ)

Bài 2: Viết chương trình tính N! với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.

Bài 3: Viết chương trình tính xn ; với x, n là các số tự nhiên nhập từ bàn phím.

Bài 4: Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím (n cũng được nhập từ bàn phím) và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất.

1

II: Tự luận

Bài 1:

uses crt;

var n,i,a,c,e:integer;

begin

clrscr;

write('nhap n='); readln(n);

a:=0;

for i:=1 to n do

a:=a+i;

writeln('A=',a);

if (n mod 2=0) and (n>=0) then

begin

c:=0;

for i:=2 to n do

if i mod 2=0 then c:=c+i;

writeln('C=',c);

end

else begin

e:=0;

for i:=1 to n do

if i mod 2=1 then e:=e+i;

writeln('E=',e);

end;

readln;

end.

Bài 2:

uses crt;

var n,i:integer;

gt:real;

begin

clrscr;

write('nhap n='); readln(n);

gt:=1;

for i:=1 to n do

gt:=gt*i;

writeln(n,'!=',gt:0:0);

readln;

end.

Bài 3:

uses crt;

var x,n,i:integer;

lt:real;

begin

clrscr;

write('nhap co so x:'); readln(x);

write('nhap so mu n:'); readln(n);

lt:=1;

for i:=1 to n do

lt:=lt*x;

writeln(x,'^',n,'=',lt:0:0);

readln;

end.

Bài 4:

uses crt;

var a:array[1..100]of integer;

n,i,max,min:integer;

begin

clrscr;

write('nhap n='); readln(n);

for i:=1 to n do

begin

write('a[',i,']='); readln(a[i]);

end;

max:=a[1];

for i:=1 to n do

if max<a[i] then max:=a[i];

writeln('So lon nhat la: ',max);

min:=a[1];

for i:=1 to n do

if min>a[i] then min:=a[i];

writeln('So nho nhat la: ',min);

readln;

end.

a: Có 6 vòng lặp

b: i=6

c: Kết quả là in ra các số từ 1 đến 6, giữa hai số có 3 dấu cách