B. Bài tập
Bài tập 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4 | c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8 |
b) 10 . 10 . 10 . 100 | d) x . x . x . x |
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) a4.a6 | b) (a5)7 |
|
|
Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 28 . 220 ;
b) x7 . x4 . x3 ;
c) 23 . 22 . 83 ;
d) y . y7
Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32 , 33 , 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52 , 53 , 54.
Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49 : 44 ; 178 : 175 ;
b) 106 : 100 ; 59 : 253 ;
Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương
a) 13 + 23 | b) 13 + 23 + 33 | c) 13 + 23 + 33 + 43 |
Bài toán 7 : Tìm x N, biết.
a) 3x . 3 = 243 | b) 2x = 16 |
|
|
ko bt làm
B1:
a, 4 . 4 . 4 . 4 . 4 = 45
b, 10 . 10 . 10 . 100 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105
c, 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 215
d, x . x . x . x = x4
B2:
a) a4 . a6 = a10
b) (a5)7 = a35
B3:
a) 28 . 220 = 228
b) x7 . x4 . x3 = x14
c) 23 . 22 . 83 = 23 . 22 . 29 = 224
d) y . y7 = y8
#Học tốt!
Còn lại ko rảnh để làm!
BT1;
a)4^5 b,2^15
c)10^5 c,x^4
BT2; a, a^10 b,a^12
Còn đâu tự làm nha dễ mà đâu khó gì