K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan

- Trái nghĩa với sống : chết

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Trái nghĩa với yêu : ghét

- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định 

- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn

-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan

- Trái nghĩa với sống : chết

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Trái nghĩa với yêu : ghét

- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định 

- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn

31 tháng 12 2022

Trái nghĩa với từ nóng nực là mát mẻ

Đặt câu:

Hôm nay trời rất mát mẻ

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

25 tháng 12 2017

đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )

trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )

mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé

25 tháng 12 2017

Trái nghĩa: thấp hèn

Đồng nghĩa: mình ko biết

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

- Cắt dài đáp ngắn.
- Chẵn mưa thừa nắng.
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.

-Trẻ chẳng tha, già chẳng thương. 

Cây cau rất cao và dài

Cây bút chì bị gọt nên rất ngắn

Trời đang mưa rất to.

Mùa hè trời nắng chói chang.

Đầu nâu rất đáng sợ .

Vì hổ quá hung dữ nên người ta chặt đuôi nó đi.

Cô giáo Hằng lớp em rất trẻ.

Bà ngoại em năm nay ngoài 60 tuổi nên bà đã già rồi.

Kick nhé

#lethuylinh 5b

15 tháng 9 2023

- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn

với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá 

trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá

 

15 tháng 9 2023

thanks you vì trả lời cho mik tận 2 câu nhá

20 tháng 2 2018

- Từ đồng nghĩa với từ :

+ Cao thượng: Cao cả

+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ

- Từ trái nghãi với từ :

+ Cao thượng >< Thấp hèn

+ Tốt đẹp >< Xấu Xa

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

21 tháng 6 2018

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

21 tháng 6 2018

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp