1. Hoà tan 20 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và CaSO4 bằng dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí CO2(đktc) . Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
2. Cho 10 gam hỗn hợp gồm CaCO3,CuO,Al hoà tan trong HCl dư. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được đi qua nước vôi trong dư thì thu được 1 gam kết tủa và còn lại là 0,672 lít khí không màu(đktc)
a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b, Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
1.
nCO2 = 0,15 mol
CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
\(\Rightarrow\) %CaCO3 = \(\dfrac{0,15.100.100}{20}\)= 75%
\(\Rightarrow\) %CaSO4 = 100% - 75% = 25%
2.
- Khí không màu là H2
nH2 = 0,03 mol
nCaCO3 = 0,01 mol
CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + CO2 + H2O (1)
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O (2)
Từ (1)(2)
\(\Rightarrow\) %CaCO3 = \(\dfrac{0,01.100.100}{10}\) = 10%
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2 (3)
CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O (4)
Từ (3)
\(\Rightarrow\) %Al = \(\dfrac{0,02.27.100}{10}\) = 5,4%
\(\Rightarrow\) %CuO = 100% - ( 10% + 5,4% ) = 84,6%