K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2018

Đăng lên có ý gì ? 1 dạng khác của tự hỏi tự trả lời ? Spam ? Đăng cho vui để nhận nhiều cmt kiếm bạn ib ? Hay đơn giản là để tham khảo,nếu muốn để lại tham khảo hãy để lại P/S :V

24 tháng 5 2018

Đăng lên để người khác giải thích xem tại sao lại chọn câu đấy chứ có Spam đâu~~~~~~~~

22 tháng 2 2017

Đáp án C

On the grounds that = because = bởi vì

Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.

10 tháng 7 2019

Đáp án là D. on the grounds: với lý do

12 tháng 8 2018

Đáp án C.

- on the grounds: vì lý do

Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.

- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật

Ex: Your medical records are strictly confidential (= completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bo mật nghiêm ngặt.

25 tháng 6 2019

Đáp án C

On the grounds that + clause: bởi vì ...

25 tháng 1 2019

Đáp án B.

Cụm: As far as is known = As far as people know: như mọi người đã biết.

As far as I know/ I am concerned ...: theo như tôi được biết.

Have no sense of smell: không có khứu giác

Have (no) sense of humor: (không) có khướu hài hước

16 tháng 10 2019

Đáp án C

On the grounds that …: do là, nguyên nhân là do

Dịch: Ông Nixon từ chối trả lời các câu hỏi do vấn đề mang tính riêng tư.

1. She is traveling to work by bus today because her car is being ……… (broken/ serviced). Tại sao là serviced mà không phải là broken. 2. The government would be forced to use its emergency powers ………. Further rioting to occur (should/ did/were/ had). Tại sao là were vậy 3. If only motorists ……….. drive more carefully (might/ would/ should) 4. He lost control of his temper and …………… his anger a. Lost sight of b. took note of c. made room for d. gave way to. Tại sao là D vậy...
Đọc tiếp

1. She is traveling to work by bus today because her car is being ……… (broken/ serviced).

Tại sao là serviced mà không phải là broken.

2. The government would be forced to use its emergency powers ………. Further rioting to occur (should/ did/were/ had).

Tại sao là were vậy

3. If only motorists ……….. drive more carefully (might/ would/ should)

4. He lost control of his temper and …………… his anger

a. Lost sight of b. took note of c. made room for d. gave way to.

Tại sao là D vậy mình nghĩ là D

5. Mr. John refused to answer the question on the ……….. that the matter was confidential

a. reason b. excuses c. grounds d. foundations

6. ………… at his lessons, he couldn’t catch up with his classmate

a. Hardly as he worked b. Hard as he works

c. Hardly as he does d. Hard as he was

7. ………… invisible to the unaided eye, ultraviolet light can be detected in a number of ways

a. Although is b. Despite c. even though it d. Although

(tại sao là although vậy)

3
28 tháng 1 2018

1. She is traveling to work by bus today because her car is being ……… (broken/ serviced).

=> Cấu trúc bị động thì HTTD: is/am/are being V3: đang đc làm gì.

=> đang được bảo trì ( đang được bị hư : vô lý )

2. The government would be forced to use its emergency powers ………. Further rioting to occur (should/ did/were/ had).

=> Đảo ngữ đk loại 2.

28 tháng 1 2018

3. if only = I wish St V2

4. give way to: bị cảm xúc gì đó chi phối (nổi giận)

5. "On the grounds that + clause" (bởi vì)

6. Adj/adv +as/though + S+V, mệnh đề = Although/even though/though + SV +adj/adv, mệnh đề

7. Although + clause hoặc although + adjective phrase (dạng rút gọn của clause sau khi bỏ chủ ngữ và to be, nếu chủ ngữ này trùng với chủ ngữ ở main clause).
Ví dụ: Though poor, he was raised a decent man. (Tuy nghèo nhưng hắn được nuôi dạy làm người quân tử.)

Lưu ý: invisible to the naked eye (cụm tính từ thành ngữ): ko thể nhìn thấy bằng mắt thường

24 tháng 1 2019

Đáp án C.

- on the grounds: vì lí do

Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.

- confidential /ˌkɒnfɪˈden.ʃl/ (adj) : bí mật

Ex: Your medical records are strictly confidential (=completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bảo mật nghiêm ngặt.

6 tháng 6 2017

Đáp án D

Steal (v): trộm cắp

Spread (v): lan tràn

Rumor (v): đồn đại

Leak (v): tiết lộ; rò rỉ

Dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin tuyệt mật cho một công ty đối thủ.

19 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take apart: chỉ trích nặng nề

  A. greatly admired: rất ngưỡng mộ             B. excellently cast: diễn xuất tuyệt vời

  C. badly reviewed: đánh giá không tốt          D. criticized severely: bị chỉ trích nặng nề

=> taken apart = criticized severely

Tạm dịch: Bộ phim đã bị chỉ trích nặng nề vì nó tôn vinh bạo lực.

Chọn D