tìm 4 cặp từ trái nghĩa là động từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3 cặp từ trái nghĩa chỉ hành động của con người
Khóc >< cười
Đứng >< ngồi
Lên >< xuống
KHÓC - CƯỜI
ĐỨNG - NGỒI
LÊN - XUỐNG
kí tên người làm
=)
( Đề bài hình như sai hay sao ý , " sáng nắng chiều mưa " chứ )
Gạch chân dưới mỗi cặp từ trái nghĩa :
a) Sáng nắng , chiều mưa
- Cặp từ trái nghĩa là : nắng - mưa
b) Yêu nên tốt , ghét nên xấu
- Cặp từ trái nghĩa là : yêu - ghét ; tốt - xấu
c) Của ít lòng nhiều
- Cặp từ trái nghĩa là : ít - nhiều
d) Một miếng khi đói bằng một gói khi no
- Cặp từ trái nghĩa là : đói - no
e) Lên thác xuống ghềnh
- Cặp từ trái nghĩa là : lên - xuống
Cái này mk học rồi nên chắc chắn 100% lun là Sáng với chiều không trái nghĩa với nhau
~ Hok tốt ! ~
Gạch chân dưới mỗi cặp từ trái nghĩa sau:
a,Sớm nắng, chiều mưa.
- Cặp từ trái nghĩa là: nắng - mưa.
b,Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
- Cặp từ trái nghĩa là: yêu - ghét, tốt - xấu.
c,Của ít lòng nhiều.
- Cặp từ trái nghĩa là: ít - nhiều.
d,Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
- Cặp từ trái nghĩa là: đói - no.
e,Lên thác, xuống ghềnh.
- Cặp từ trái nghĩa là: lên - ghềnh.
Từ trái nghĩa với từ chết: sống
Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục
Từ trái nghĩa với từ chết : bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....
# Chúc bạn học tốt!
người già >< người trẻ
vở cũ >< vở mới
nhà to >< nhà nhỏ
đường lớn >< đường bé
...................
Buồn - vui
Tối - sáng
Có - không
Già - trẻ
Đứng - ngồi
Vd như từ chín chẳng hạn.
Chín- sống ; Chín- xanh
nghĩa của hai câu này ht khác nhau.
hình dáng : cao - thấp ; béo - gầy
phẩm chất : hiền - ác
-Tả hình dáng:
- cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
- Tả phẩm chất:
tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...
tiến - lùi
đứng lên - ngồi xuống
mở - đóng
hít vào - thở ra
ngủ-thức
tiến-lùi
đứng-ngồi
hít vào - thở ra