K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 8 2017

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

2 tháng 11 2019

14 câu đó là :

+ I am twelve years old .

+ We are the best . 

+ They are learning English .

+ He is handsome .

+ She is cute .

+ It is pink .

+ My house is nice .

+ Our school has three floors .

+ Their house is big .

+ His bedroom is messy .

+ Her sister has two sons .

+ Its food is rice .

2 tháng 11 2019

Trl

+ I am a student

+ We are teachers

They are my friends

He is smart

She is pretty

It is a book

My bag is big

Our school has sencond floors

Their school is big

His house is small

Her student is helpful

Its face is beautiful

Hc tốt

16 tháng 9 2016
Đại từ nhân xưngTính từ sở hữu
=>Thường đứng trước động từ=>Thường đứng trước danh từ
                           I=> My
                          He=> His
                          She => Her
                            It=> Its
                           You=> Your
                           We=> Our
                           They => Their

 

18 tháng 9 2016

vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ
 

GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
17 tháng 12 2016

Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ

1.we : our

2.You : you

3.they : their

4.she : her

5 he : his

6.it : its

Chúc bạn học tốt

17 tháng 12 2016

Chuyển thành tính từ sở hữu:

1. we -> our

2. you -> your

3. they -> their

4. she -> her

5. he -> his

6. it -> its

7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my

Chuyển thành tân ngữ:

1. we -> us

2. you -> you

3. they -> them

4. she -> her

5. he -> him

6. it -> it

7. I -> me

26 tháng 1 2022

Đại từ nhân xưng là gì:

Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.

Dùng đại từ nhân xưng để không phải lặp lại một danh từ hoặc một cụm danh từ.

Tiếng Anh  8 đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, you, they.

8 tháng 3 2023

1. his

2.hers

3.theirs

4.hers

5. my

6.yours

7 my

 

15 tháng 12 2021

1 Are those (me/you/your)shoes?-No,(it/their/they)aren't

2Can I use (him/his/he)phone?-No,you can't,but you can use (her/she/he)phone

3This is (my/me/I)friend.(Her/His/She)name is Hoa

4(Them/Their/They)have a dog.(Its/Their/Her)eyes are brown

 

5These are (us/we/our)parents.(Them/Their/They)live in Australia

 

15 tháng 12 2021

CẢM ƠN BẠN KHINH YÊN NHIỀU

20 tháng 1 2022

1+2.(His/They/He)wants(us/our/we)to go to class tomorrow.

3+4.(They/Their/Them)don't like (we/our/us)brothers.

5+6.(She/They/Her)goes to school with (me/I/my)son.

7+8.These letters are for(you/your/they)and(my/I/me).

9+10+11.(Me/My/I)want(him/his/he)to call(my/I/me)sister right now.

12+13+14.(They/Their/Them) give (my/I/me)a present on(me/my/I)birthday.

15+16+17.(Our/We/Us)know all about (you/your/we)friends and (your/you/us.

18+19+20+21.(Us/We/our) look after(they/their/them) children for(their/them/they)while(they/their/them)are away

20 tháng 1 2022

1+2.(His/They/He)wants(us/our/we)to go to class tomorrow.

3+4.(They/Their/Them)don't like (we/our/us)brothers.

5+6.(She/They/Her)goes to school with (me/I/my)son.

7+8.These letters are for(you/your/they)and(my/I/me).

9+10+11.(Me/My/I)want(him/his/he)to call(my/I/me)sister right now.

12+13+14.(They/Their/Them) give (my/I/me)a present on(me/my/I)birthday.

15+16+17.(Our/We/Us)know all about (you/your/we)friends and (your/you/us.

18+19+20+21.(Us/We/our) look after(they/their/them) children for(their/them/they)while(they/their/them)are away

 

26 tháng 10 2019

This book is yours.

The ball is mine.

The blue house is ours.

The bag is hers.

26 tháng 10 2019

We met Peter and Mary last afternoon.This garden is theirs.