ở 1 loài, A qui định quả tròn,a qui định quả dài; B quy định quả ngọt, b quy định quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Số kiểu gen đồng hợp tử về các gen nói trên là:
A.4
B.8
C.2
D.6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp;
B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài
Di truyền liên kết
Thấp, dài (aabb) = 15% ab x 100% ab à ab là giao tử hoán vị, tần số hoán vị = 30%
Đáp án A
A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp;
B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài
Di truyền liên kết
Thấp, dài (aabb) = 15% ab x 100% ab à ab là giao tử hoán vị, tần số hoán vị = 30%
Chọn B.
Cao : thấp = 3 : 1
<=> F1 : Aa x Aa
Đỏ : trắng = 3 : 1
<=> F1 : Bb x Bb
Tròn : dài = 3 : 1
<=> F1 : Dd x Dd
F1 : 3 A-B-dd : 1 A-bbdd : 6 A-B-D- : 2 A-bbD- : 3aaB-D- : 1aabbD-
<=> 3 A-B-dd : 6 A-B-D- : 3aaB-D- : 1 A-bbdd : : 2 A-bbD- : 1aabbD-
<=> 3B- .(1A-dd : 2A-D- : 1aaD-) : 1bb .(1A-dd : 2A-D- : 1aaD-)
<=> ( 3B- : 1bb) . (1A-dd : 2A-D- : 1aaD-)
Vậy ta có ở F1 , cặp gen Bb phân li độc lập. 2 cặp gen Aa và Dd liên kết hoàn toàn, dị hợp chéo.
Vậy F1 có kiểu gen là A d a D Bb.
a) KH mang ít nhất 2 tính trạng trội của đời con sẽ có xác suất bằng 1 trừ đi tỉ lệ KH mang 1 tính trạng trội trừ tiếp cho tỉ lệ KH không mang tính trạng trội nào.
Ta có:
\(\text{aa}bb\text{dd}ee=0\\ \text{aa}bbD-\text{ee}=\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.1.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)
(Cặp D-d luôn trội)
=> Tỉ lệ kiểu hình mang ít nhất 2 tính trạng trội ở đời con: 1 - 1/8= 7/8
b) Tỉ lệ KH đời con giống P:
\(A-B-D-E-=\dfrac{3}{4}.\dfrac{3}{4}.1.\dfrac{3}{4}=\dfrac{27}{64}\)
Tỉ lệ KH đời con khác P:
\(1-\dfrac{27}{64}=\dfrac{37}{64}\)
c) Tỉ lệ KH gen khác với cả 2 bên P đởi con? Là KH cùng nhưng khác KG hay khác cả KH cả KG nhỉ?
c) Tỉ lệ KG đời con giống 2 bố mẹ:
\(AaBbDDEe+AaBbDdEe=\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.2=\dfrac{1}{8}\)
Tỉ lệ kiểu hình gen khác với cả 2 bên P ở đời con:
1 - 1/8= 7/8
Dị hợp 3 cặp gen,1 cặp gen đồng lặn tự thụ đời con 8 kiểu hình (=23)
=> Tuân theo QL phân li độc lập.
=> P có thể có các TH sau.
TH1: AaBbDdee x AaBbDdee
TH2: AaBbddEe x AaBbDdEe
TH3:AabbDdEe x AabbDdEe
TH4: aaBbDdEe x aaBbDdEe
Tỉ lệ KG Ab/aB là 25% → Tỉ lệ KH cao, tròn =25%
Đáp án cần chọn là: D
F1: 599 cao tròn: 213 cao dài: 210 thấp tròn: 65 thấp dài
<=> Tỉ lệ 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Cây cao dài ở F1: 1/3AAbb : 2/3Aabb, tự thụ phấn:
=> Xác suất cần tìm là: 2/3*3/4 + 1/3 = 5/6
Tỉ lệ KG Ab/Ab và Ab/ab là 50% → Tỉ lệ KH cao, dài =50%
Đáp án cần chọn là: C
Ta có A thân cao >> a thân thấp
B đỏ>> b vàng
D tròn >> d dài
Aa x Aa → 0,75A-
%A-bbD- = 0,12 => %bbD- = 0,16 => %bbdd = 0,09.
Nếu hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng nhau:
B d b D → y b d thì B D b D → 0 , 5 - y b d
=>y(0,5 – y) = 0,09, vô nghiệm.
Nếu hoán vị gen chỉ xảy ra 1 bên => xảy ra ở
B d b D cho bd với tỷ lệ 0 , 09 0 , 5 = 0 , 18 < 0 , 25 thỏa mãn
F 1 : A a B D b d = 0 , 5 0 , 18 x 0 , 5 x 2 = 0 . 09 = 9 %
Chọn B
P mỗi bên cho 2 lại giao tử:
G: (AB, ab) x (Ab, aB)
F1: 2A-B- : 1 A-bb : 1 aaB-
Số kiểu hình ở F1 là 3
Đáp án cần chọn là: D
4 bạn nhé (AA; aa) (BB; bb)